🏀 Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán
Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhân sự và quản trị. Cuốn sách tiếng Anh này cung cấp những kiến thức về tuyển dụng nhân sự, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong môi trường làm việc bằng tiếng Anh - sẽ trở thành trợ thủ đắc lực cho các nhà quản trị, vận hành doanh nghiệp, đội nhóm.
Tải sách - Download sách Báo Cáo Tài Chính - Hướng Dẫn Từng Bước Hiểu Và Lập Báo Cáo Tài Chính của tác giả Thomas R. Ittelson thuộc thể loại Sách kỹ năng làm việc miễn phí định dạng PDF, EPUB, MOBI.. Giá loại sản phẩm trên Tiki đã gồm có thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại mẫu sản phẩm
Danh sách các môn học trong ngành kế toán phải tham gia học. Các môn học trong ngành kế toán - Chuyên ngành Kế toán phù hợp mọi đối tượng và đang là một ngành rất thu hút sinh viên đăng ký vào học. Hơn nữa, khi nền kinh tế phát triển, bất cứ tổ chức hay doanh nghiệp nào
translate. translate /træns'leit/. ngoại động từ. dịch, phiên dịch. to translate an English book into Vietnamese dịch một quyển sách tiếng Anh sang tiếng Việt. chuyển sang, biến thành. to translate emotion into action biến tình cảm thành hành động. to translate dream into reality biến ước mơ thành
Tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng chuyên ngành tiếng Anh hoặc liên quan; Trình độ tiếng Anh trung cấp/cao cấp - IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương; Kiến thức hoặc kinh nghiệm về phát triển và thử nghiệm tài liệu ESL; Có thể làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm.
Chính vì vậy, hocdedang.com xin giới thiệu với các bạn quyển sách English for Logistics - Tiếng Anh cho ngành Xuất nhập khẩu, của nhà xuất bản Oxford. Nội dung của quyển sách không những đầy đủ mà còn được chuẩn hóa quốc tế bởi các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực
Toán vào 10; Vật lí vào 10; Văn vào 10. Luyện thi đại học; Luyện thi lớp 6 - lớp 9. Sách chuyên ngành. Phật giáo - Tâm linh; Sách tiếng anh; Bộ đề kiểm tra định kỳ tiếng anh 10 học kỳ 1,2 I-learn Smart World.
8 cuốn sách hữu ích nhất với sinh viên răng hàm mặt. 16 Tháng Sáu, 2021 Hoàn Nguyễn Sách Hay. JobsGO xin giới thiệu đến các bạn sinh viên ngành y, chuyên khoa răng hàm mặt những cuốn sách hay nên đọc. Đây là các cuốn sách được biên soạn bởi các bác sĩ, giáo sư nổi tiếng
Mô tả sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Điều Dưỡng (Kèm CD) Tiếng Anh Chuyên Ngành Điều Dưỡng Đây là giáo trình dành cho sinh viên ngành điều dưỡng, giáo trình này cung cấp ngữ liệu cần thiết để bạn giao tiếp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực y tế, hướng dẫn bạn học từ vựng chuyên ngành phù hợp với mục tiêu của chương trình đào tạo.
NygWf. Download sách học tiếng anh chuyên ngành kế toán Encyclopedic Dictionary of International Finance and Banking, từ điển tiếng Anh kế toán tài chính và bảng tài khoản kế toán bằng tiếng từ điển chuyên dụng này được xây dựng dành riêng cho người làm và nghiên cứu trong các lĩnh vực về kế toán, tài chính quốc tế, tiếng anh chuyên ngành đầu tư nước ngoài và ngân hàng, không chỉ giải thích nghĩa của các thuật ngữ tiếng anh kế toán, tài chính đơn thuần mà theo đó là các tình huống sử dụng với 570 chủ đề thiết kèm với những tình huống chủ đề tiếng anh kế toán còn cóCác ví dụDữ liệuBảng biểu, bảng mụcPhương pháp ứng dụng trong thực tế công việc của người làm kế toán, tài Một số thuật ngữ trong tiếng anh chuyên ngành kế toánCapture / nắm được, giành được, chiếm đượcIssue of shares / əv ʃer/ Phát hành cổ phầnOpening entries Các bút toán khởi đầu doanh nghiệpComplexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạpBusiness entity concept / ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thểHorizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ TDisposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố địnhWorking capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động hoạt độngMoney measurement concept /ˈˈmʌni ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệAccomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gìCarrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu khoProcess cost system /ˈprɑːses kɑːst Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệLiquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt tính lỏng/ tính thanh khoảnCauses of depreciation Các nguyên do tính khấu haoHistorical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốcCash flow statement /kæʃ floʊ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặtCommission errors / Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toánOutput in equivalent units / in Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đươngOversubscription of shares Đăng ký cổ phần vượt mứcStraight line method/streɪt laɪn Phương pháp đường thẳngProcess cost system / kɑːst Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệCompensating errors / Lỗi tự triệt tiêuIntangible assets / ˈæsɪt/ Tài sản vô hìnhNoncumulative preference share / ʃer/ Cổ phần ưu đãi không tích lũyImprest systems/ˈɪmprest Chế độ tạm ứngDirect costs /dɪˈrekt kɑːst/ Chi phí trực tiếpReducing balance method /rɪˈduːs Phương pháp giảm dầnConversion costs / kɑːst/ Chi phí chế biếnDebit note / noʊt/ Giấy báo nợCost object /kɑːst Đối tượng tính giá thànhAppropriation of profit / əv Phân phối lợi nhuậnConsistency / Nguyên tắc nhất quánProvision discounts / fɔːr Dự phòng chiết khấuII. Các công thức trong tiếng anh kế toánCost of goods sold/ cost of sales Giá vốn hàng bán = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếuMark-up profit rate = Sales – cost of goods sold/ Cost of goods soldIncome tax expense = Income tax rate x PBITProfit after tax = PBIT – Income tax expenseGross profit = Sales – cost of goods soldMargin profit rate = Sales – cost of goods sold/ SalesPurchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kếAnnual depreciation = Cost of assets – residual value giá trị thanh lý thu hồi / The amount of years of use of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progressGAAP Generally Accepted Accounting PrinciplesIAS International Accounting StandardsIFRS International Financial Reporting StandardsIASC International Accounting Standards CommitteeEBIT earning before interest and taxEBITDA earnings before interest, tax, depreciation and amortizationCOGS cost of goods soldFIFO First In First Out Phương pháp nhập trước xuất trướcLIFO Last In First Out Phương pháp nhập sau xuất trước Các bạn quan tâm tìm hiểu đến tiếng Anh chuyên ngành kế toán có thể đăng ký tham gia các khóa học Tiếng Anh cho Người Đi Làm của Điền thông tin đăng ký ở bên dưới để được tư vấn trực tiếp và nhận Sổ tay tiếng Anh tinh gọn dành cho người đi làm. “Tiếng Anh bồi” có phù hợp với môi trường công sở? Tiếng Anh bồi trong môi trường công sở còn tồn tại khá nhiều. Dù bị... Giới thiệu về Tết bằng tiếng Anh Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới nên nhu cầu học, sử dụng,... Học tiếng Anh qua bài hát mừng năm mới Học tiếng Anh qua bài hát là phương pháp được nhiều người lựa chọn khi... Lớp học tiếng Anh 1 kèm 1 của Nhu cầu học Tiếng Anh có ở mọi lứa tuổi. Thế nhưng độ tuổi càng lớn... TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ COVID-19 Từ khi bùng phát vào tháng 12/2019, Covid-19 hay đại dịch SARS-CoV-2... CÁCH VIẾT BÀI LUẬN TIẾNG ANH VỀ DỰ ĐỊNH NĂM MỚI Năm mới sắp đến cũng là lúc nhiều người phải bắt đầu với bài tập “khó...
Key takeawaysCác chức vụ trong ngành kế toán accountant, chief accountant, general accountant, và tiền tệ trong ngành kế toán capital, cash, debit card, liabilities, phí trong ngành kế toán expense, cost, vụ kế toán debit, credit, tắc và phương pháp trong ngành kế toán 7 general principles Tài sản và giấy tờ doanh nghiệp business lisence, plan, làm việc với ngân hàng deposit, collateral, toán quản trị decision-making, statement, vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toánChuyên ngành kế toán trong tiếng Anh được gọi là “Accounting” phát âm / Đây là một chuyên ngành chuyên về bao gồm hoạt động ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính thu và chi tiền của một tổ chức, con người the skill or activity of keeping records of the money a person or organization earns and spends - từ điển Cambridge.Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của kế vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán về các chức vụMột kế toán viên có thể nhiều lĩnh vực chuyên môn sâu khác nhau. Bảng dưới đây liệt kê tên của các chức vụ trong một phòng ban kế toán Accounting Department.Chức vụPhát âmÝ nghĩaAccountant/ viên kế toán, kế toán viênđể chỉ chung những người làm việc trong lĩnh vực kế toán Accounting Liabilities/ / toán công nợAuditor/ toán viênBookkeeper/ toán chứng từChief Accountant/tʃiːf/ / toán trưởngFinancial Accountant/ / / toán tài chínhGeneral Accountant/ / viên kế toán tổng hợp Managerial Accounting Management Accountant/ / viên kế toán quản trịPayment Accountant/ / viên kế toán thanh toánPublic Accountant/ / toán công chứngRevenue Accountant/ / toán doanh thuTax Accountant/ / toán thuếTreasurer/ quỹTừ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán về vốn và tiền tệVì tính chất công việc liên quan đến các hoạt động tài chính, một kế toán viên cần hiểu về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến vốn và tiền tệ. Cụ thể một số từ vựng thông dụng làTừ vựngPhát âmÝ nghĩaCapital/ mặtCheque/tʃek/Tờ séc ghi tiềnCommon stock/ /stɒk/Cổ phiếu thườngCredit card/ ˌkɑːd/Thẻ tín dụngDebit card/ ˌkɑːd/Thẻ ghi nợDividend/ tứcEquity/ phátInterest/ suấtLiquidity/ thanh khoảnLoan/ Debt/ləʊn/ - /det/Khoản nợPreferred stock/prɪˈfɜːd/ /stɒk/Cổ phiếu ưu đãiRevenue Sales/ thuWorking capital/ / lưu độngTừ vựng tiếng Anh về chi phí trong ngành kế toánKhi thực hiện bảng cân đối kế toán hay báo cáo dòng tiền, có rất nhiều từ vựng về chi phí được dùng đến. Đây là những cụm danh từ thườnu trúc tên hoạt động/ sự vật + expense/cost. Dưới đây là một số từ vựng phổ loại chi phíPhát âmÝ nghĩaAccount Payable/əˈkaʊnt/ / phải trảAccrued expense/əˈkruː/ /ɪkˈspens/Chi phí dồn tích Depreciation/ haoDepreciation expense/ /ɪkˈspens/Chi phí hao tổnFixed cost/fɪkst/ /kɒst/Chi phí cố địnhInsurance expense/ɪkˈspens/Chi phí bảo hiểmLiabilities/ Payable/nəʊt/ / Phiếu Phải TrảPrepaid expense/ˌpriːˈpeɪd /ɪkˈspens/Chi phí trả trướcProduction cost/ /kɒst/Chi phí sản xuấtSelling cost/ˈselɪŋ/ /kɒst/Chi phí bán hàngSupply expense/səˈplaɪ/ /ɪkˈspens/Chi phí cho cung ứngUtility expense/ɪkˈspens/Chi phí tiện íchVariable Cost/ /kɒst/Chi phí lưu độngTừ vựng tiếng Anh về nghiệp vụ kế toánNghiệp vụ kế toán là những công việc một kế toán thực hiện hàng ngày nhằm “ghi chép, thu nhận, xử lý và cung cấp các thông tin về tình hình hoạt động tài chính”. Bảng dưới liệt kê các từ vựng trong tiếng Anh chỉ các nghiệp vụ kế toán. Đây là các từ vựng phổ biến và thông dụng trong quá trình làm vựngLoại từPhát âmÝ nghĩaAccountn/əˈkaʊnt/Tài khoảnBalance sheetn/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toánCash transactionn/kæʃ/ / thanh toán luônControl accountn/kənˈtroʊl əˈkaʊnts/Tài khoản kiểm traCreditv/ tăngCurrent accountn/ əˈkaʊnts/Tài khoản vãng laiDebitv/ giảmDiscountn/v/ khấuDisposaln/ líAssess v/əˈses/Định giáTừ vựng về các nguyên tắc và phương pháp trong ngành kế toánĐể thực hiện tốt các nghiệp vụ của kế toán, một kế toán viên cần phải nắm chắc 7 nguyên tắc cơ bản trong kế tắc 1 History cost principle - Nguyên tắc giá gốcPhát âm / /kɒst/ / nghĩa Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc là số tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp đã trả hoặc phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản không được thay tắc 2 Matching principle - Nguyên tắc phù hợp Phát âm / / nghĩa Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận phù hợp và tương xứng. Bất kể khi nào có một khoản doanh thu được ghi nhận thì sẽ có một khoản chi phí tương ứng liên quan đến khoản doanh thu kể tắc 3 Consistency principle - Nguyên tắc nhất quánPhát âm / / nghĩa Nguyên tắc nhất quán cho rằng các công ty nên sử dụng đồng nhất cách hạch toán cho các sự kiện và giao dịch. Nói cách khác, các công ty không nên sử dụng nhiều chính sách và phương pháp kế toán cho những kì kế tắc 4 Prudence principle - Nguyên tắc thận trọng Phát âm / / nghĩa Đây là một nguyên tắc cho rằng một doanh nghiệp nên thực hiện kế toán, hạch toán một cách thận trọng. Nó bao gồm cả những hành động phán đoán và ước tính kế toán trong các tình huống khác tắc 5 Materiality principle - Nguyên tắc trọng yếu Phát âm /məˌtɪəriˈæləti/ / nghĩa Một thông tin có thể được bỏ qua nếu tác động của việc làm này là nhỏ đến báo cáo tài chính hay quyết định của người sử dụng báo tắc 6 Accrual principle - Nguyên tắc cơ sở dồn tíchPhát âm / / nghĩa Các giao dịch tài chính của doanh nghiệp phải được ghi lại trong cùng một khoảng thời gian mà chúng xảy ra. Mặc dù, dòng tiền thực tế sự chi, trả tiền có thể chưa xảy tắc 7 Going concern principle - Nguyên tắc hoạt động liên tục Phát âm / /kənˈsɜːn/ / nghĩa Nguyên tắc này giả định rằng một doanh nghiệp sẽ tiếp tục tồn tại trong tương lai gần, nói cách khác, rằng nó sẽ không bị buộc phải ngừng kinh doanh. Trong kế toán, nguyên tắc hoạt động liên tục giả định rằng doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động đủ lâu để thực hiện các nghĩa vụ, mục tiêu và cam kết hiện tại của các nguyên tắc, dưới đây là những công thức cơ bản được sử dụng vô cùng phổ biến trong kế toán. Balance Sheet Bản cân đối kế toánTotal Asset =Liabilities+Owner’s EquityFixed Asset Property, Land and Equipment, Building, Computers, etc.+Current Asset Inventory, Prepaid Expense, Account Receivables, othersLong-term Debt+Current liabilities Account Payable, Accrued Payable, short-term loans, Unearned Revenue othersCommon Stock+Retaining EarningsCông thức tính lợi nhuận giữ lại Retained EarningsRetained Earnings t = Beginning Balance t-1 + Profit Loss – DividendCông thức cho vốn lưu động một nguồn vốn ngắn hạn nhằm đáp ứng cho các hoạt động kinh doanh hằng ngày của doanh nghiệpNet Working capital = Current assets – Current liabilitiesĐể tính điểm hòa vốn, các kế toán viên sẽ dùng công thức sauBreak-even point = Revenue – Total cost fixed costs + variable costs = 0 profitTừ vựng tiếng Anh ngành kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệpBên cạnh đó, việc hiểu các thuật ngữ dành cho tài sản và giấy tờ doanh nghiệp trong tiếng Anh là vô cùng quan vựngPhát âmÝ nghĩaAccount Receivable/əˈkaʊnt/ /rɪˈsiːvəbl/Khoản phải thuAsset/ Tài sảnBusiness license/ / phép kinh doanhBusiness plan/ /plæn/Kế hoạch kinh doanhCurrent asset/ / Tài sản lưu độngDebentures/ phiếu, giấy nợDebit note/ noʊt/Giấy báo NợFinancial report/ /rɪˈpɔːt/Báo cáo tài chínhFixed asset/fɪkst/ / sản cố địnhInventory/ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán được sử dụng khi làm việc với ngân hàngKhi làm việc với ngân hàng hoặc với vị trí là một kế toán ngân hàng, người đọc có thể phải dùng đến các từ vựng dưới đâyTừ vựngPhát âmÝ nghĩaAccount holder/əˈkaʊnt tài khoảnAccumulated reserve/ rɪˈzɝːv/ Nguồn tiền tích luỹAssess /əˈses/Định giáCollateral/ sản đảm bảoCredit rating/ hạng tín dụngCredit status/ trạng tín dụngCredit worthiness / năng trả được nợDefault/dɪˈfɑːlt/Trả nợ không đúng hạn/ không thể trả nợDeposit/ gửiDocument/ từExchange rate/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/Tỷ giáMortgage/ chấpTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quản trịTrong các chuyên ngành của Kế toán, Kế toán quản trị là một chuyên ngành nhỏ hơn và đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một nhà kế toán quản trị cần nắm bắt các vấn đề về thực trạng tài chính và kinh doanh của doanh nghiệp để phục vụ công tác quản trị nội bộ và ra quyết định quản vựngPhát âmÝ nghĩa✅ Cash flow⭐ /kæʃ/ /fləʊ/🥇 Dòng tiền✅ Cash flow statement⭐ /kæʃ/ /fləʊ/ / Báo cáo dòng tiền✅ Financial performance⭐ / / Hiệu suất tài chính✅ Financial statement⭐ / / Báo cáo tài chính✅ Income statement⭐ / / Báo cáo thu nhập✅ Profitability⭐ / Khả năng sinh lời, lợi nhuận✅ Retained Earnings Statement⭐ /rɪˈteɪnd/ / / Báo cáo lợi nhuận giữ lại✅ Variance report⭐ / /rɪˈpɔːt/🥇 Báo cáo phân tích chênh lệchTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán khácBảng dưới đây đề cập tới các từ vựng của chuyên ngành kế toán vựngPhát âmÝ nghĩaTo declare /dɪˈkler/Khai báo thuếRegistration tax / /tæks/Thuế trước bạExport/Import tax/ / /tæks/Thuế xuất, nhập khẩuTax fraud/ tæks frɑːd/Gian lận thuếTax avoidance/ tæks thuếFinished goods/ˈfɪnɪʃtgʊdz/Thành phẩmGoods stolen/gʊdz ˈstoʊlən/ Hàng bị đánh cắpCác thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh chuyên ngành kế toánTrong quá trình làm việc và nghiên cứu, người đọc sẽ bắt gặp nhiều từ vựng viết tắt và các thuật ngữ của chuyên ngành kế toán. Dưới đây là những từ vựng phổ viết tắtNghĩa tiếng AnhNghĩa tiếng ViệtACCAThe Association of Chartered Certified AccountantsHiệp hội kế toán công chứngBEPBreak-even pointĐiểm hòa vốnCGMCost of Goods ManufacturedChi phí sản xuất chưa tính các chi phí khácCGPCost of Good ProductionChi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩmCOGSCost of goods soldGiá vốn hàng bánEBITEarning before interest and taxLợi nhuận trước lãi vay và thuếEBITDAEarnings before interest, tax, depreciation and amortizationLợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu haoFIFOFirst In First OutPhương pháp nhập trước xuất trướcGAAPGenerally Accepted Accounting PrinciplesCác nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chungIASInternational Accounting StandardsTiêu chuẩn Kế toán quốc tếIASCInternational Accounting Standards CommitteeHội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tếIFRSInternational Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tếL/CLetter of CreditThư tín dụngLIFOLast In First OutPhương pháp nhập sau xuất trướcSách tiếng Anh chuyên ngành kế toánMột số đầu sách tiếng Anh hữu hiệu dùng trong ngành Kế toán làEnglish for Accounting – Oxford Business English Cuốn sách cung cấp những từ vựng cần thiết trong chuyên ngành Kế toán. Cuốn sách bao gồm nhiều bài tập, bài văn và cuộc hội thoại để người học luyện Principles Những nguyên lí kế toán Một cuốn sách cung cấp các kiến thức cơ bản của chuyên ngành kế toán từ những nguyên tắc chung đến cách xây dựng các báo cáo kế toán trong quá trình làm Financial Statement Analysis Workbook Cuốn sách mở rộng với những kiến thức chuyên sâu về phân tích những báo cáo tài chính trong doanh nghiệp báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán, báo cáo tình trạng dòng tiền, Những bài học và hướng dẫn trong cuốn sách mang tính ứng dụng cao trên quy mô toàn All-in-One For Dummies Một cuốn sách kế toán cho “dummies” - cung cấp các kiến thức căn bản của chuyên ngành kế toán. Quyển sách này phù hợp cho những người muốn tự học kế toán hoặc muốn tự làm quen dần với chuyên ngành câu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành kế toánMichael Hi Alex, what’s wrong? You look so tired.Michael Chào Alex, có chuyện gì vậy? Bạn trông mệt mỏiAlex Hey Michael, I need to find a new job but I don’t know where to start!Alex Chào Michael, tôi cần tìm một công việc mới nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu!Michael What did you learn in university?Michael Bạn đã học gì ở trường đại học?Alex Well, I got a bachelor's degree in finance and accounting. I’ve tried to work as a broker but it didn’t seem to work out.Alex Tôi đã có bằng cử nhân về tài chính và kế toán. Tôi đã cố gắng làm việc như là một nhà môi giới chứng khoán nhưng có vẻ không ổn lắm.Michael Maybe you should be an accountant. I have some experience in this field so I may help you. Michael Có lẽ bạn nên làm kế toán. Tôi có một số kinh nghiệm trong lĩnh vực này, vì vậy tôi có thể giúp bạn.Alex That’s great. Actually, I’ve been thinking about this but you know, there are so many different positions in an accounting department. That really confuses me!Alex Điều đó thật tuyệt. Thực ra, tôi cũng đã nghĩ đến nó nhưng bạn biết đấy, có rất nhiều vị trí khác nhau trong một bộ phận kế toán. Điều đó thực sự khiến tôi bối rối!Michael My advice is that you can start with the position of a general accountant.Michael Lời khuyên của tôi là bạn có thể bắt đầu với vị trí của một kế toán tổng hợp.Alex Hmm, what are the duties of this position?Alex Hmm, nhiệm vụ của vị trí này là gì?Michael Generally speaking, an accountant is responsible for analyzing and communicating a company's financial information. The deeper you go, the more specialized it will be.Michael Nói chung, một kế toán viên chịu trách nhiệm phân tích và truyền đạt thông tin tài chính của công ty. Càng làm vào sâu, công việc sẽ càng chuyên sâu hơn.Alex Wow, interesting! Can you be more specific? How can I analyze financial data?Alex Wow, thú vị! Bạn có thể cụ thể hơn không? Tôi có thể phân tích dữ liệu tài chính bằng cách nào?Michael Firstly, you must ensure the accuracy of financial information by balancing the books for any activities taking place. That’s called accounting entries, you probably know that, right?Michael Đầu tiên, bạn phải đảm bảo tính chính xác của thông tin tài chính bằng cách cân đối sổ sách cho bất kỳ hoạt động nào diễn ra. Đó được gọi là bút toán kế toán, bạn biết điều này rồi, phải không?Alex Yeah, I’m familiar with them. I also know accountants must prepare many financial reports such as the balance sheet, income statements and retained earnings statements. But I wonder what they are made for?Alex Vâng, tôi quen thuộc với cái này rồi. Tôi cũng biết kế toán phải chuẩn bị nhiều báo cáo tài chính như bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập và báo cáo lợi nhuận giữ lại. Nhưng tôi tự hỏi chúng được tạo ra để làm gì?Michael Great question! These reports can offer guidance on cost reduction, revenue enhancement, and profit maximization. Therefore, the management accountants can come up with an appropriate business plan. Michael Câu hỏi hay đấy! Các báo cáo này có thể đưa ra hướng dẫn về giảm chi phí, nâng cao doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận. Do đó, kế toán quản trị có thể đưa ra phương án kinh doanh phù hợp.Alex Thank you, I know better now. Are there any requirements for that kind of position?Alex Cảm ơn bạn, tôi biết rõ hơn rồi. Có bất kỳ yêu cầu nào cho vị trí đó không?Michael Certainly, you can start by doing an internship or sign up for the ACCA test, you know The Association of Chartered Certified Accountants.Michael Chắc chắn rồi, bạn có thể bắt đầu bằng cách thực tập hoặc đăng ký làm bài kiểm tra ACCA, Hiệp hội Kế toán Công chứng.Alex Oh, I have already heard of that. What about the GAAP? I mean the Generally Accepted Accounting Principles. Do I have to remember all of that while working?Alex Ồ, tôi đã nghe nói về nó rồi. Còn GAAP thì sao? Ý tôi là Các Nguyên tắc Kế toán được Chấp nhận. Tôi có phải nhớ tất cả những điều đó trong khi làm việc không?Michael Ofcourse you do. For example, you must follow the history cost principle when conducting the balance sheet statement. Otherwise, you will make it wrong.Michael Tất nhiên là bạn có. Ví dụ, bạn phải tuân theo nguyên tắc giá gốc khi tiến hành báo cáo bảng cân đối kế toán. Nếu không, bạn sẽ làm sai.Alex You're right. I probably should review these principles one more time. And talking about the balance sheet, how can you distinguish the fixed and current assets?Alex Bạn nói đúng. Tôi có lẽ nên xem lại những nguyên tắc này một lần nữa. Và nói về bảng cân đối kế toán, làm sao bạn có thể phân biệt được tài sản cố định và tài sản lưu động?Michael Oh, just remember, fixed assets are things like land, buildings, and equipment which can not be converted into money quickly. Things are with low liquidity. And current assets are the opposite.Michael Ồ, chỉ cần nhớ, tài sản cố định là những thứ như đất đai, tòa nhà và thiết bị không thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng. Những thứ có tính thanh khoản thấp. Còn tài sản lưu động thì ngược lại.Alex That makes sense now, you can not sell buildings in just one or hai days. On the other hand, companies can use cash and sell inventory or securities on a regular basis. Alex Điều đó có ý nghĩa đấy, bạn không thể bán các tòa nhà chỉ trong một hoặc hai ngày. Mặt khác, các công ty có thể sử dụng tiền mặt và bán hàng tồn kho hoặc chứng khoán một cách thường xuyên.Michael Yes, now you get it. Are you ready for a new job?Michael Bây giờ bạn đã hiểu hơn rồi. Bạn đã sẵn sàng cho một công việc mới chưa?Alex Thank you, Michael. That really helps. Alex Cảm ơn, Michael. Lời khuyên của bạn thực sự hữu ích.Michael No problem!Michael Không có gì!Tham khảo thêmTiếng Anh chuyên ngành MarketingBài tậpBài 1. Nối các từ sau với nghĩa tương Cash flowa. Chi phí không cố định2. Balance sheetb. Dòng tiền3. Common stockc. Giá vốn hàng bán4. Variable costd. Cổ phiếu thường5. Cost of goods solde. Bản cân đối kế toán Bài 2. Chọn chức vụ phù hợp cho từng người. A This person is responsible for a company’s financial management plans. Developing financial strategies and making investment decisions are parts of his/her duties. A is a …B B is in charge of the following preparing tax provisions schedules, and reports and maintaining a company’s tax database, finding tax solutions to complicated tax issues, etc. B is a …C C has to handle the checks and balances of revenues generated in a company. C is a …D After businesses' financial statements and records have been made, D will review and verify this information to conduct an audit report. D is an …Đáp ánBài 1 2A a chief accountantB a tax accountantC a revenue accountantD an auditorTổng kếtBài viết trên nêu chi tiết các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán theo chức vụ, chuyên ngành, nghiệp vụ, Đây là nxhững từ và cụm từ phổ biến mỗi kế toán viên cần biết. Vì vậy, người đọc hay nắm thật chắc nghĩa nhằm sử dụng linh hoạt trong học tập, nghiên cứu và làm việc.
Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Kế toán có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, nội dung cuốn sách "Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán" dưới đây. Nội dung cuốn sách được trình bày theo hình song ngữ chuyên ngành Kế toán giúp các bạn dễ dàng sử dụng. .
sách tiếng anh chuyên ngành kế toán