🦬 Dự Toán Trồng Cây Xanh

Điểm nhấn chính trong dự án trồng cây cho khu nghỉ dưỡng tại Phú Quốc này là hệ thống cây tạo bóng mát kích thước lớn, tuổi đời cao. Sau khi trồng, cây nhanh chóng bén rễ, ra cành tạo tán giúp sân vườn rợp bóng mát mà không phải chờ đợi 5 - 10 năm. VinFast khởi động dự án trồng rừng "Phủ xanh Tương lai" nhằm hiện thực hoá cam kết trong chương trình VinFirst - "Người tiên phong tri ân người tiên phong" toàn cầu. Khi quyết toán kinh phí làm đường, không ai nhận trồng hàng trăm cây hoa ban mọc dọc 3,6km đường khu Từ xưa đến nay, cây xanh luôn là những người bạn thân thiết với con người. Chúng ta không thể sống mà không có cây xanh. Cây xanh có tác dụng làm đẹp cảnh quan, cho bóng mát, làm sạch và điều hòa không khí. Bên cạnh đó chúng còn có thể chữa bệnh. Cây Xà cừ. Ưu điểm: có lẽ trong các loài cây xanh trồng đường phố thì cây Xà cừ là cây xanh nhanh lớn nhất, cây có sự phát triển và tăng kích thước đáng kể, cây cho tán rộng và ít khi bị sâu bệnh hại, cây tái sinh nhanh và rất dễ chăm sóc. Nhược điểm: Cây Xà cừ 12/ Cây Bìm Bìm. Cây bìm bìm có hoa màu sặc sỡ, dễ trồng, mọc nhanh và không cần phải chăm sóc nhiều. Do đó cây thường được trồng để leo leo tường rào, mái nhà, khi nhìn vào trông rất đẹp mắt và mát mẻ. Ý nghĩa cây bìm bìm: Có khả năng sinh tồn mạnh mẽ, chống chọi Nghệ thuật trồng terrarium được biết đến qua cách gọi khác là trồng cây cảnh trong bình thủy tinh chỉ mới được du nhập vào (0) Những điều chưa biết khi chọn chậu cây cảnh mini dựa trên cung hoàng đạo? Trồng cây sẽ cô lập Carbon trong tương lai. Bởi vì cây xanh sử dụng carbon dioxide để xây dựng thân, cành, rễ và lá, chúng là những chất hấp thụ carbon tự nhiên và giúp làm sạch không khí. Trên thực tế, một cây trưởng thành có thể hấp thụ tới 22lbs CO2 mỗi năm trong Du lịch nhà vườn; Trồng cây xanh - Lối sống tích cực trong mùa dịch . 28/02/2022 | Tác giả: Admin . Trước tình hình dịch Covid-19 đang diễn biến hết sức căng thẳng. Việc người dân, đặc biệt là trẻ em phải ở trong nhà lâu ngày gây nên sự bí bách, căng thẳng cho nhiều Tin học lớp 7 Bài 6: Làm quen với phần mềm bảng tính. Khởi động trang 28 Bài 6 Tin học lớp 7: Nhóm của em được giao nhiệm vụ khảo sát, xây dựng và thực hiện dự án Trường học xanh. Dự án thực hiện trồng cây phủ xanh nhà trường bằng cách tổ chức cho học sinh khối 7 dXROyuA. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU -CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -Số 482/QĐ-UBNDBà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015QUYẾT ĐỊNHCÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG CÔNG TÁC TRỒNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀUỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀUCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích đô thị;Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;Thực hiện văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 13/01/2015 về việc đề nghị công bố định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,QUYẾT ĐỊNHĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác trồng cây xanh đô 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận - Như điều 3; - Bộ Xây dựng b/c; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lưu VT, TH, ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Ngọc ThớiPhần ITHUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊI. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁNNội dung định mức dự toán bao gồm Mức hao phí vật liệu, mức hao phí nhân công và mức hao phí máy thi Mức hao phí vật liệuLà số lượng vật liệu chính, phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo yêu cầu kỹ thuật của công việc đó. Trong định mức đã kể đến hao hụt trong quá trình thi Mức hao phí nhân côngLà mức hao phí lao động cần thiết tính bằng ngày công lao động trực tiếp, để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng theo yêu cầu quy trình kỹ thuật của công việc Mức hao phí máy thiết bị thi côngLà mức hao phí máy cần thiết kể cả máy chính, máy phụ và máy công cụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công KẾT CẤU CỦA BỘ ĐỊNH MỨCKết cấu của định mức dự toán bổ sung bao gồm1. Thuyết minh và quy định áp dụng;2. Định mức dự QUY ĐỊNH ÁP DỤNG1. Định mức dự toán bổ sung phần trồng mới các loại cây là căn cứ để lập kế hoạch, lập đơn giá và thanh quyết toán khối lượng cho công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể trong từng phần của định Tất cả các công việc có liên quan trong quá trình thi công như chuẩn bị mặt bằng dụng cụ thi công, bảo vệ cảnh giới, báo hiệu an toàn, liên hệ cắt điện... đã được tính trong định IIĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BỔ SUNG TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY XANH ĐÔ THỊI/ Trồng, bảo dưỡng cây Trồng, bảo dưỡng cây Trồng cây xanhThành phần công việc- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây;- Đào hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao;- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m;- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống 4 cọc/gốc cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật;Yêu cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị vị tính câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu m0,7x0,7x0,70,6x0,6x0,60,4x0,4x0, cây xanhVật liệu- Cây trồngcây1,01,01,0- Nẹp gỗ 0,03x0,05m dài 0,3 mcây4,04,03,0- Cọc chống dài bq 2,5 m Þ giữa cây ≥ 6 cmcây4,04,03,0- Bao bốcái0,10,10,1- Đinhkg0,050,050,02- Nướcm30,020,0120,004- Phân hữu cơkg7,2404,7801,463Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công1,0260,6020, Vận chuyển câyThành phần công việc- Vận chuyển cơ giới bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân cầu kỹ thuật- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể vị tính câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu đất m0,7x0,7x0,70,6x0,6x0,60,4x0,4x0, chuyển cây xanh bằng cơ giớiNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,10,080,06Máy thi công- Cần cẩu bánh hơi >3Tca0,010,010,01- Ô tô tải 2 tấnca0,0100,00750,006123Ghi chú Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ô tô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1 km tiếp Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngThành phần công việc- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm Tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 cầu kỹ thuật- Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa vị tính 01cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcGiếng nước bơm điệnGiếng nước Bơm dưỡng cây xanh sau khi trồngNhân công- Bậc thợ bình quân 3/7Máy thi công- Máy bơm điện 1,5KW- Máy bơm xăng 3CVcôngcaca0,6950,07920,6950,039612Đơn vị tính 01cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồnNước dưỡng cây xanh sau khi trồngVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3/7Máy thi công- Xe bồn 5m3m3côngca1,20,6950,0421,20,69534II/ Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngCXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc cây và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngCXBS. Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyThành phần công việc- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m;- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100 m;- Trồng cỏ vào các bồn;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi vị tính 1m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyVật liệu- Cỏ lá gừng- Nước- Phân hữu cơNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m2m3kgcông1,00,0152,00,051Ghi chú Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế hệ số đầm tơi 1,3 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngThành phần công việc- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ cầu kỹ thuật- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 vị tính bồn/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh dưỡng bồn cỏ sau khi trồngVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồn 5m3m3côngca0,90,320,031Ghi chú Kích thước bồn bình quân 3m2 Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, cho phân vào hố;- Kích thước hố đường kính x chiều sâu m;- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng;- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững, giữ nước tưới, đóng cọc chống cây 3 cọc/cây, buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ vị tính 01 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu cm15x1520 cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaVật liệu- Cây trồng- Dây nilon- Cọc chống- Nước- Phân hữu cơNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câykgcâym3kgcông1-0,00420,0310,025-0,0052,50,03710,035-0,0063,00,05410,045-0,0085,00,07610,0730,016,00,1110,07530,0127,500,14610,130,0169,00, Trồng hoa công viênThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịLoại hoa công viênVật liệu- Hoa cây- Hoa giỏ- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câygiỏm3kgcông2500-1,53003,7-16001,53003, Trồng cây hàng ràoThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100 m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây hàng ràoVật liệu- Cây hàng rào- Nước- Phân hữu cơNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câym3kgcông4,0001,503004, Trồng cây lá màu, bồn cảnhThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao hàng cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần / ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng;Yêu cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trong phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100 m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây lá màu, bồn cảnhVật liệu- Cây lá màu- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7giỏm3kgcông16001,503005,671Ghi chú Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn cảnh và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn Trồng cỏThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động;- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30 m;- Rải phân, vận chuyển cỏ giống bằng thủ công đến địa điểm quy định;- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày;- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cỏ sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 vị tính 100 m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCỏ lá gừngCỏ cỏVật liệu- Cỏ giống- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m2m3kgcông1051,52004,421051,52006, Trồng cây vào chậuThành phần công việc- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ cầu kỹ thuậtĐảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 01 chậuMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước chậu cm cây vào chậuVật liệu- Cây- Đất- Phân hữu cơ- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câym3kgm3công10,00810,490,0050,02510,03752,250,0050,0410,10296,170,0050,110,15369,220,010,151234CXBS. Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào; chậu cảnhThành phần công việc- Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi cầu kỹ thuật- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày bồn cảnh, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05 nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước giếng khoanĐơn vị tính 100 m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CV- Máy bơm chạy điện 1,5KWcôngcaca2,490,99-2,49-0,7512Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng nước máyĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m3công30,03,03Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồnĐơn vị tính 100 m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn nước bảo dưỡng, bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công- Xe bồnm3côngca30,05,02,430,04,51,445Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnhTưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoanĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm nước bảo dưỡng chậu cây cảnhNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CV- Máy bơm chạy điện 1,5KWcôngcaca2,490,332,49-0,49512Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máyĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCXBS. nước bảo dưỡng chậu cây cảnhVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m3công10,03,003Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồnĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn nước bảo dưỡng chậu cây cảnhVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồnm3côngca102,490,7510,02,240,46545 BỘ XÂY DỰNG -CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -Số 39/2002/QD-BXDHà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2002QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC BAN HÀNH TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ PHẦN CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊBỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNGCăn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, Cơ quan ngang BộCăn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/06/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được ban hanh kèm theo Lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/03/1998 của Chủ tịch nước;Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000 của Chính phủ về việc ban hành sửa đổi một số điều tại Nghị định số 52/1999/ đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,QUYẾT ĐỊNHĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập "Định mức dự toán môi trường đô thị Phần Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị".Điều 2. Định mức dự toán nêu trên là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác sản xuất, duy trì cây xanh đô thị và có hiệu lực áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/2003; thay thế cho các định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đô thị đã được ban 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định nhận - Văn phòng Chính phủ; - Ban Kinh tế TW; - UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tòa án Nhân dân tối cao, - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Sở GTCC, Sở XD của các Tỉnh, TP. trực thuộc TW; - Công báo; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Lưu VP, BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG THỨ TRƯỞNG Tống Văn NgaPhần ITHUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG1. Định mức dự toán môi trường đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị; Nạo vét duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Sản xuất và duy trì cây xanh đô thị … Định mức dự toán môi trường đô thị bao gồm nhiều tập. Tập I là định mức cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị đã ban hành kèm Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.3. Tập II quy định định mức cho công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị bao gồm; sản xuất cây giống; trồng và duy trì các loại cây xanh đô Định mức sản xuất và duy trì cây xanh đô thị được xác lập trên cơ sở các căn cứ sau- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác công viên - cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các đơn vị làm công tác Nội dung định mức dự toán gồma Mức hao phí vật liệu Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Số lượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt trong quá trình thực hiện công Mức hao phí nhân công Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công Mức hao phí xe máy thi công Là số lượng ca xe máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công Kết cấu của tập định mức Được trình bày theo nhóm. Loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị và được mã hóa thống nhất. Mỗi định mức được trình bày gồm thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc Định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đô thị là căn cứ để xây dựng đơn giá, lập dự toán các khối lượng công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các địa phương trong cả hợp những loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh của địa phương chưa được quy định trong tập định mức này thì các địa phương căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa IIĐỊNH MỨC DỰ TOÁN Chương 1SẢN XUẤT CÂY CÁC LOẠII/ Sản xuất cây xanh Phân nhóm cây xanhNhóm cây loại 1 Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm, liễu …Nhóm cây loại 2 Xà cừ, bàng tán, tếch móng bò, ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh...Nhóm cây loại 3 Chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân …Nhóm cây loại 4 Sấu, sưa, long lão, sao đen, dầu nước, lan tua... Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bểThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt, lưới nước, làm cỏ Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, Đánh xuất cây, thay đất bể cầu kỹ thuật Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôiĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịNhóm xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bểVật liệu- Hạt giốngkg0,00620,37500,12500,0062- Nướcm³0,55000,55000,55000,5500- Phân vi sinhkg0,07200,07200,07200,0720- Lânkg0,08600,08600,08600,0860- Kalikg0,08600,08600,08600,0860- Rơmkg3,12503,12503,12503,1250- Vôikg1,87501,87501,87501,8750- Cótm25,00005,00005,00005,0000- Dây thép đenkg0,10000,10000,10000,1000- Thuốc sâulít0,00060,00120,001250,0038- Hóa chất xử lý hạtlít0,04000,04000,04000,0400Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7Công6,39,1310,912, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôiThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải Ra ngôi cây, tưới nước, làm cỏ dại, phá váng, vét Phun thuốc trừ sâu, Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cầu kỹ thuật Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,0880,0050,2000,0735,4711,60,0500,1710,0060,2500,1307,25120,0600,1710,0070,3000,2309,64130,0600,1760,0080,3500,72012,49130,0700,1980,0140,4502,50016, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,0880,0050,2000,0735,6311,60,0500,1710,0060,2500,1307,47120,0600,1710,0070,3000,23010,33130,0600,1760,0080,3500,72013,71130,0700,1980,0140,4502,50017, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,1210,0100,2000,0736,9311,60,0500,1740,0130,2500,1308,77120,0600,1820,0160,3000,23010,67130,0600,1920,0170,3500,72014,46130,0700,2110,0230,4502,50019, Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4Đơn vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịChiều cao cây m0,5¸1,51,6¸2,02,1¸2,52,6¸3,03,1¸5,0CX1. xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4Vật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Thuốc sâu- Dây nilon- Đất màuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kglítkgm³công110,0500,1710,0090,2000,0738,2811,60,0500,2200,0140,2500,13010,26120,0600,2310,0340,3000,23013,47130,0600,2480,0360,3500,72019,51130,0700,2480,0360,4502,50024,3812345II. Sản xuất cây Sản xuất hoa giai đoạn cây con Thành phần công việc* Ở hộc gieo 15 ngày Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2- Làm đất 1 lần rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần, cào san phẳng, gom rác đổ Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày 3lần/ngày- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi* Ở liếp ươm 15 ngày- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ ngày trong 10 ngày tiếp theo- Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần- Bón phân, phun thuốc sâu 1 lần- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100mYêu cầu kỹ thuật- Quy cách cây cao 7 - 10cm, có 4 -6 lá xanh tốt không sâu bệnhĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa giai đoạn cây conVật liệu- Hạt giốngkg0,025- Nướcm³2,925- Tro trấum³0,067- Phân vô cơkg0,838- Cát đenm³0,003- Phân bánh dầu*kg7,200- Đất đenm³1,400- Phân hữu cơkg150,0- Thuốc sâulít0,023- Thuốc xử lý đấtkg0,016Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công14,82* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa ở liếp trồng từ gieo hạt giốngThành phần công việc* Ở hộc gieo 15 ngày Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2- Làm đất 1 lần rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần, cào san phẳng, gom rác đổ Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếp Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày 3lần/ngày- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi* Ở liếp trồng 30 ngày để có 1000 cây thành phẩm cần 1100 cây- Làm đất 2 lần cuốc lộn đất phơi ải, cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp vun gốc 2 lần- Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự ly bình quân 50m- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30 ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất sau khi bứng câyYêu cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trên liếp 1000 cây = Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 - vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa ở liếp trồng từ gieo hạt giốngVật liệu- Hạt giốngkg0,025- Nướcm³24,98- Tro trấum³0,067- Phân vô cơkg3,279- Cát đen nếu cầnm³0,003- Phân bánh dầu*kg4,400- Đất đenm³1,200- Phân hữu cơkg378,0- Thuốc trừ sâulít0,036Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công47,22* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa trong bịch 1 cây/1 bịchThành phần công việc- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bình quân 50m- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngay ngắn tại vị trí quy định- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặc bịch có bầu đất- Tưới nước 2 lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lần giữa hai lô bịch- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạo tán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch kích thước 20 x 25cm- Quy cách cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnhĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa trong bịch 1 cây/1 bịchVật liệu- Cây concây1100- Bịch niloncái1100- Nướcm³14,32- Lânkg60,00- Tro trấum³0,875- Phân vô cơkg3,110- Phân bánh dầu*kg6,600- Đất đenm³0,875- Phân hữu cơkg702,0- Thuốc trừ sâulít0,545- Thuốc xử lý đấtkg5,840Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công44,78* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa trong chậu 3 cây/1 chậuThành phần công việc- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu- Tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu kích thước 20 x 25cm- Quy cách cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnhĐơn vị tính 100 chậuMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa trong chậu 3 cây/1 chậuVật liệu- Cây concây315- Chậucái105- Nướcm³4,43- Lânkg5,25- Tro trấum³0,247- Phân vô cơkg1,780- Phân bánh dầu*kg1,260- Đất đenm³0,247- Phân hữu cơkg198,0- Thuốc trừ sâulít0,011- Thuốc xử lý đấtkg1,860Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công11,95* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất hoa trong giỏ 3 cây/1 giỏThành phần công việc- Vận chuyển đất, phân, tro thuốc xử lý đất trộn đều- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu đất- Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 giỏ cây thành phẩm cần khoảng 1050 chậu kích thước 20 x 25cm- Quy cách cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnhĐơn vị tính 1000 giỏMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa trong giỏ 3 cây/1 giỏVật liệu- Cây concây3150- Nilon lót giỏkg8,75- Giỏcái1050- Nướcm³10,80- Lânkg5,250- Tro trấum³1,780- Phân vô cơkg17,50- Phân bánh dầu*kg10,50- Đất đenm³1,780- Phân hữu cơkg1422- Thuốc trừ sâulít0,189- Thuốc xử lý đấtkg8,895Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công45,988* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất cây hoa cúc chi bằng phương pháp dâm ngọn Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần- Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Vận chuyển và bón phân lót- Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước, xới xáo- Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn tỉa lá, đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 khómMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất hoa cúc chiVật liệu- Ngọn giốngngọn375- Nướcm³0,550- Phân vi sinhkg0,545- Lânkg0,165- Kalikg0,165- Phân nướckg42,86- Đạmkg0,083- Thuốc sâulít0,003Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công7, Sản xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọnThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Che đậy mở cót, đánh xuất Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọnVật liệu- Ngọn giốngngọn200- Nướcm³0,50- Đất màum³0,03- Tre đk 80mmcây0,10- Cótm²0,10Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công1, Sản xuất cây hoa thược Sản xuất cây hoa thược dược sọtThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuậtHoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hoa thược dược sọtVật liệu- Cây giốngngọn120- Nướcm³0,500- Phân vi sinhkg0,501- Lânkg0,910- Kalikg0,910- Phân nướckg61,71- Thuốc sâulít0,004- Đất màum30,051- Tre đk 80mmcây1,000- Sọt trecái120,0Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công11, Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn cây giốngThành phần công việc- Làm đất, làm giàn- Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn cây giốngVật liệu- Ngọn giốngngọn120- Nướcm³0,500- Đất màum³0,030- Tre đk 80mmcây1,000- Cótm²0,030Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công7, Sản xuất cây quất Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tỉa quả, bứt lộc, gò quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy cầu kỹ thuật- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không sâu vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịThời hạn1 năm2 năm3 nămCX1. xuất cây quấtVật liệu- Cây giốngcây10,5010,5010,50- Nướcm³0,2000,2500,300- Phân vi sinhkg0,3930,3930,393- Lânkg0,3470,3470,347- Kalikg0,3470,3470,347- Phân nướckg4001,2402,080- Thuốc sâulít0,0060,01350,021- Đất màum³-0,1900,560- Cọc chống bãocọc101010- Dây thép 1mmkg0,0500,0500,050Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công9,9924,2632, Sản xuất cây đào cây maiThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào tuốt lá, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy cầu kỹ thuật- Cây nhiều nụ, hoa, lá xanh tốt, không sâu vị tính 10 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịThời hạn1 năm2 năm3 nămCX1. xuất cây đào cây maiVật liệu- Cây giốngcây10,5010,5010,50- Nướcm³0,5000,5000,500- Phân vi sinhkg0,3910,3910,393- Lânkg0,2480,2480,248- Kalikg0,2480,2480,248- Phân nướckg6001,1601,720- Thuốc sâulít0,01710,04570,0742- Đất màum³-0,1760,477- Cọc chống bãocọc101010- Dây thép 1mmkg0,0800,0800,080Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công8,8624,0833, Sản xuất cây hoa lay Sản xuất cây hoa lay ơn giốngThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, cào san mặt luống- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu. cắt lá để thu củ- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX1. xuất cây hoa lay ơn giốngVật liệu- Củ giốngcủ125- Nướcm³0,450- Phân vi sinhkg0,182- Lânkg0,046- Kalikg0,040- Phân nướckg12,00- Thuốc sâulít0,0005Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công2, Sản xuất cây hoa lay ơn hoaThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đào hố- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX1. xuất cây hoa lay ơn hoaVật liệu- Cây giống- Nước- Phân vi sinh- Lân- Kali- Phân nước- Thuốc sâuNhân công- Bậc thợ bình quân 4/7câym³kgkgkgkglótcông1200,5000,3690,0930,09318,000,00052,25III. Sản xuất cây Sản xuất cây cảnh thông thường 3 cây/1 giỏThành phần công việc* Giai đoạn ở vườn ươm giâm- Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất, vét rãnh lên liếp, đập đất, gom rác đổ đi- Chuyển phân tro ở cự li khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự li bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân trên liếp, che cót chông mưa nắng- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự li bình quân 400m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất sau bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.* Giai đoạn ở giỏ- Sàng đất, trộn phân, tro, xử lý đất- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ- Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyển cây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất cầu kỹ thuật- Cây cao 20cm đến 25cm, có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu vị tính 1000 giỏMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây cảnh trồng giỏ 3 cây/1 giỏVật liệu- Cành giốngcành3600- Nilon lót giỏkg10- Giỏcái1200- Nướcm³52,61- Lânkg12,29- Tro trấum³2,36- Phân vô cơkg12,29- Phần bánh dầu*kg6,00- Đất đenm³3,23- Phân hữu cơkg1674- Thuốc trừ sâulít0,601- Thuốc xử lý đấtkg0,240- Cótm² 13,50- Trecây1,62- Dây thép 1 mmkg2,34Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công107,56* Phân bánh dầu là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ đóng thành bánh theo khuôn ép dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây Sản xuất cây hàng ràoThành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bểĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bểVật liệu- Hạt giốnggram0,125- Nướcm³0,300- Phân vi sinhkg0,347- Lânkg0,087- Kalikg0,087- Cót che đậym²0,700- Thuốc sâulít0,0038- Đất màum³1,270- Vôikg1,875- Rơmkg3,125Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công10, Sản xuất cây thanh táo, dăm xanh, tóc tiên, cẩm tú mai, rêu đỏ, bỏng nổ bằng phương pháp dâm cànhĐơn vị tính 1000 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cànhVật liệu- Cành giốngđoạn1,200- Nướcm³0,350- Phân vi sinhkg0,198- Lânkg0,050- Kalikg0,050- Thuốc trừ sâulít0,002Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7công10,34Chương IITRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂYI/ Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng, bảo dưỡng cây xanh Trồng cây xanh Thành phần công việc- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống 4cọc/gốc cây theo đúng yêu cầu kỹ cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng vị tính câyMã hiệuLoại công tácThời hạn hao phíĐơn vịKích thước bầu m0,7x0,7x0,70,6x0,6x0,60,4x0,4x0,4CX2. cây xanhVật liệu- Cây trồngcây111- Nep gỗ 0,03 x 0,05 dài 0,3mcây443- Cọc chống dài bq 2,5mcây443- Bao bốcái0,100,100,10- Đinhkg0,050,050,02- Nướcm³0,020,0120,004- Phân hữu cơkg7,2404,7801,463- Đấtm³0,0670,0420,013- Vật liệu khác%1,51,51,5Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công1,0260,6020, Vận chuyển cây bằng cơ giớiThành phần công việc- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly ch phạm vi vị tính câyMã hiệuLoại công tácThời hạn hao phíĐơn vịKích thước bầu m0,7x0,7x0,70,6 x0,6x0,60,4x0,4x0,4CX2. chuyển cây bằng cơ giớiVật liệu- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,100,080,06Máy thi công- Cần cẩu bánh lưới 3Tca0,010,010,01Ô tô tải 2 tấnca0,0100,00750,006123Ghi chú Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Thành phần công việc- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sữa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 vị tính 1 cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcNước giếng bơm điệnNước giếng bơm xăngCX2. dưỡng cây xanh sau khi trồngVật liệu- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,6950,695Máy thi công- Máy bơm điện 1,5KWca0,0792- Máy bơm xăng 3CVca-0,039612Đơn vị tính 1 cây/90 ngàyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồnNước máyCX2. dưỡng cây xanh sau khi trồngVật liệu- Nướcm³0,90,9Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,6950,695Máy thi công- Xe bồn 5m3ca0, Trồng cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyThành phần công việc- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0, Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m- Trồng cỏ vào các vị tính 1m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cỏ lá gừng bồn cỏ gốc câyVật liệu- Cỏ lá gừng- Phân hữu cơ- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m³ kgm³công120,0150,05Ghi chú Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế hệ số dầm tơi 1,3 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồngKích thước bồn bình quân 3m2 cỏ.Đơn vị tính 1 bồn/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh dưỡng bồn cỏ sau khi trồngVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồn 5m3m³ côngca0,90,320,03II/ Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Cho phân vào hố, kích thước hố đường kính x chiều sâu Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây 3cọc/1cây; buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ vị tính 1 câyMã hiệuThành phần hao phíĐơn vịKích thước bầu cm15x1520x2030x3040x4050x5060x6070x70CX2. cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoaVật liệu- Cây trồngcây1111111- Dây nilonkg-0,0250,0350,0450,070,0750,10- Cọc chốngcây-333- Nướcm³0,0040,0050,0060,0080,010,0120,016- Phân hữu cơkg2,0002,5003,0005,0006,0007,5009,000Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công0,030,0370,0540,0760,1100,1460, Trồng hoa công viên bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày Thành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuậtĐảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịLoại hoaCâyGiỏCX2. hoa công viênVật liệu- Hoa câycây2500- Hoa giỏgiỏ-1600- Nướcm³1,51,5- Phân hữu cơ, phân ủkg300300Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công3,73, Trồng cây hàng ràoThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây hàng ràoVật liệu- Cây hàng rào- Nước- Phân hữu cơ, phân ủNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7câym3kgcông40001,503004, Trồng cây lá màu, bồn cảnhThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi cầu kỹ thuật- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh cây lá màu, bồn cảnhVật liệu- Cây lá màugiỏ1600- Nướcm³1,50- Phân hữu cơ, phân ủkg300Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công5, Trồng cỏThành phần công việc- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ cầu kỹ thuật- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều vị tính 100m2Mã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCỏ lá gừngCỏ nhungCX2. cỏVật liệu- Cỏm²105105- Nướcm³1,501,50- Phân hữu cơ, phân ủkg200200Nhân côngBậc thợ bình quân 3,5/7công4,426, Trồng cây hoa cúc Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2. cây hoa cúcVật liệu- Cây giốngcây120- Nướcm³0,400- Phân vi sinhkg0,539- Lânkg0,910- Kalikg0,910- Phân nướckg326,6- Thuốc sâulít0,021- Đất màum³0,470- Tre đk 80mmcây1,000- Dây nilonkg0,655Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công22, Trồng cây hoa thược dược kép Thành phần công việc- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu vị tính 100 câyMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2. cây thược dược képVật liệu- Cây giốngcây120- Nướcm30,400- Phân vi sinhkg0,627- Lânkg0,910- Kalikg0,910- Phân nướckg61,71- Thuốc sâulít0,0036- Đất màum³0,047- Tre đk 80mmcây1,000- Dây nilonkg0,065Nhân côngBậc thợ bình quân 3,5/7công11, Trồng cây vào chậu Thành phần công việc- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngàyYêu cầu kỹ thuật- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu vị tính 1chậuMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịKích thước chậu cm30x3050x5070x7080x80CX2. cây vào chậuVật liệu- Cây- Đất- Phân hữu cơ- Nướccâym³kgm³10,00810,4900,00510,03752,2500,00510,10296,1700,00510,15369,2200,010Nhân côngBậc thợ bình quân 3,5/7công0,0250,0400,1000, Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng ràoTưới bảo dưỡng trong 30 ngày 1 tháng sau khi Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoanĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm điệnCX2. nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoanNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công2,492,49Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CVca0,99- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw0, Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nướcĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2 nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nướcVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m3công303, Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồnĐơn vị tính 100m2/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn 8m3CX2. nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồnVật liệu- Nướcm33030Nhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công5,004,50Máy thi công- Xe bồnca2,401, Bảo dưỡng chậu cây cảnhTưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoanĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcBơm xăngBơm điệnCX2. nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoanNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7công2,492,49Máy thi công- Máy bơm chạy xăng 3CVca0,33- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kwca0, Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máyĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcCX2. nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máyVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7m³công103, Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồnĐơn vị tính 100 chậu/thángMã hiệuLoại công tácThành phần hao phíĐơn vịĐịnh mứcXe bồn 5m3Xe bồn 8m3CX2. nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồnVật liệu- NướcNhân công- Bậc thợ bình quân 3,5/7Máy thi công- Xe bồnm³côngca102,490,75102,240,46512 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 2528/QĐ-UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương số 17/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước. Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Căn cứ Công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố kèm theo Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh; Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; Căn cứ quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác quản lý, vận hành và bảo trì công trình thuộc lĩnh vực chuyên ngành đã được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải quản lý trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; Căn cứ Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; Căn cứ văn bản số 2152/UBND-ĐT ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Xét đề nghị của Sở Xây dựng và Sở giao thông vận tải tại Tờ trình số 4340/TTr-SXD-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019 về ban hành bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Nay công bố kèm theo quyết định này bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. 1. Đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí, giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn Nhà nước ngân sách và ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh, đề xuất về Sở Xây dựng để giải quyết. Trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét giải quyết. 3. Đối với công việc chưa có trong đơn giá trên, Sở Xây dựng nghiên cứu, vận dụng các đơn giá khác cho phù hợp thực tế, đồng thời, sớm nghiên cứu, bổ sung vào bộ đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh. Điều 2. Xử lý chuyển tiếp Đối với công tác cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích, các khối lượng đã ký hợp đồng kể cả khối lượng phát sinh trong thời gian thực hiện hợp đồng; các dự án đã phê duyệt trước ngày Quyết định có hiệu lực nhưng chưa triển khai thì tiếp tục thực hiện hoặc điều chỉnh nếu có theo bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và các bộ định mức tương ứng. Điều 3. Hiệu lực thi hành Quyết định và bộ đơn giá này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế cho bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trong lĩnh vực công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận - Như điều 4; - Bộ Giao thông vận tải; - Bộ Xây dựng; - Thường trực Thành ủy; - TTUB CT, các PCT; - VPUB; các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu VT, ĐTMT/TN TN, ĐL40. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TUQ. CHỦ TỊCH ỦY VIÊNLê Hòa Bình ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh MỤC LỤC TT Mã hiệu Nội dung Đơn vị tính A. THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN PHẦN I TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG Chương I CÔNG VIÊN, MẢNG XANH I Trồng cỏ, cây trang trí 1 Vận chuyển đất trồng 1m3 2 Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo 1m3 Trồng cỏ 3 Trồng cỏ lá gừng 100 m2/lần 4 Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo 100 m2/lần Trồng cây trang trí 5 Trồng hoa 10 m2/lần 6 Trồng bồn kiểng 100 m2/lần 7 Trồng cây hàng rào 100 m2/lần 8 Trồng rau muống biển 100 m2/lần 9 Trồng cúc xuyến chi 100 m2/lần 10 Trồng cây kiểng tạo hình, cây kiểng trổ hoa 1 cây 11 Trồng dây leo 10 bầu 12 Trồng cây vào chậu 1 chậu 13 Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí 1 chậu II Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng 14 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100m2/tháng 15 Bằng nước máy tưới thủ công 100m2/tháng 16 Bằng xe bồn 100m2/tháng Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng 17 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100 cây/tháng 18 Bằng nước máy tưới thủ công 100 cây/tháng 19 Bằng xe bồn 100 cây/tháng Chương II TRỒNG CÂY XANH BÓNG MÁT I Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây 20 Khảo sát, định vị vị trí trồng cây 1 vị trí 21 Phá dỡ nền, hè bê tông, gạch vỉa hè 1m3 22 Đào đất hố trồng cây 1m3 23 Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây 1 hố II Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng mát, bồn cỏ gốc cây 24 Trồng cây xanh bóng mát 1 cây Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng trong vòng 90 ngày 25 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 1 cây/90 ngày 26 Bằng nước máy tưới thủ công 1 cây/90 ngày 27 Bằng xe bồn 1 cây/90 ngày Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây 28 Trồng bồn cỏ lá gừng 1m2 29 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng 1 bồn/tháng PHẦN II CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH Chương I CÔNG VIÊN, MẢNG XANH I Chăm sóc thảm cỏ Tưới nước thảm cỏ 30 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100m2/lần 31 Bằng nước máy tưới thủ công 100m2/lần 32 Bằng xe bồn 100m2/lần Phát thảm cỏ 33 Phát thảm cỏ bằng máy 100m2/lần 34 Phát thảm cỏ thủ công 100m2/lần 35 Xén lề cỏ 100md/lần 36 Làm cỏ tạp 100m2/lần 37 Trồng dặm cỏ 1m2/lần 38 Phòng trừ sùng cỏ 100m2/lần 39 Bón phân thảm cỏ 100m2/lần II Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi 40 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100m2/lần 41 Bằng nước máy tưới thủ công 100m2/lần 42 Bằng xe bồn 100m2/lần 43 Thay hoa bồn hoa 100m2/lần 44 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa 100m2/lần 45 Chăm sóc bồn kiểng 100m2/năm 46 Chăm sóc cây hàng rào 100m2/năm 47 Trồng dặm cây hàng rào 1m2/lần 48 Chăm sóc rau muống biển 100m2/năm 49 Chăm sóc cúc xuyến chi 100m2/năm III Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh Tưới nước cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo 50 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100 cây/lần 51 Bằng nước máy tưới thủ công 100 cây/lần 52 Bằng xe bồn 100 cây/lần Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo 53 Chăm sóc cây kiểng trổ hoa 100 cây/năm 54 Chăm sóc cây kiểng tạo hình 100 cây/năm 55 Chăm sóc dây leo 100 trụ/năm Trồng dặm kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo 56 Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình 100 cây/lần 57 Trồng dặm dây leo 100 cây/lần Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng 58 Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, tạo hình 1 cây 59 Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan 100 cây/lần 60 Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời 100 cây /60 ngày Chăm sóc cây thủy sinh 61 Cắt tỉa cây thủy sinh 1 chậu/lần 62 Bón phân cây thủy sinh 1 chậu/lần 63 Trồng dặm cây thủy sinh trồng trong chậu đặt trong hồ xây 1 chậu/lần 64 Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây 1 chậu/lần IV Chăm sóc cây kiểng trồng chậu Tưới nước cây kiểng trồng chậu 65 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100 chậu/lần 66 Bằng nước máy tưới thủ công 100 chậu/lần 67 Bằng xe bồn 100 chậu/lần 68 Thay đất, bón phân chậu kiểng 100 chậu/lần 69 Chăm sóc cây kiểng trồng chậu 100 chậu/năm 70 Trồng dặm cây kiểng trồng chậu 100 chậu/lần 71 Thay chậu hỏng, vỡ 100 chậu V Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ đường kính chậu 20 cm. Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >30 cm. Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >40 cm. Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >50 cm. Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >60 cm. Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >70 cm. Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí - Kích thước chậu >80 cm. II. Tưới nước thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng - Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc Xuyến chi sau khi trồng Thành phần công việc Tưới bảo dưỡng 30 ngày sau khi trồng. Yên cầu kỹ thuật Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày, thảm cỏ, cây trang trí phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định; thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều. - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Đơn vị tính đồng/100 m2 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm xăng 3CV. Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm điện 1,5Kw. Ghi chú Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển. - Bằng nước máy tưới thủ công Đơn vị tính đồng/100 m2 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng nước máy tưới thủ công - Bằng xe bồn Đơn vị tính đồng/100 m2 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng xe bồn Xe bồn 5m3 Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi sau khi trồng-Bằng xe bồn Xe bồn 8m3 - Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng Thành phần công việc Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt. - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Đơn vị tính đồng/100 cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm xăng 3CV Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm điện 1,5Kw Ghi chú Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển. - Bằng nước máy tưới thủ công Đơn vị tính đồng/100 cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng nước máy tưới thủ công - Bằng xe bồn Đơn vị tính đồng/100 cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn Xe bồn 5m3 Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng - Bằng xe bồn Xe bồn 8m3 Chương II TRỒNG CÂY XANH I. Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây - Khảo sát, định vị vị trí trồng cây Thành phần công việc Khảo sát, định vị vị trí trồng cây ngoài hiện trường theo đúng thiết kế. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo vị trí cây trồng không bị vướng các công trình ngầm và hệ thống dây điện phía trên không. Đơn vị tính đồng/1 vị trí Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Khảo sát, định vị vị trí trồng cây. - Phá dỡ nền, hè bê tông, gạch vỉa hè Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Phá dỡ nền, hè bê tông, gạch vỉa hè tại vị trí trồng cây; thu dọn xà bần, dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo thực hiện không ảnh hưởng đến công trình xung quanh. Đơn vị tính đồng/1 m3 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Phá vỡ nền, hè bê tông, gạch vỉa hè - Đào đất hố trồng cây Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung chuyển lên xe; Thu dọn dụng cụ di chuyển đến vị trí tiếp theo. Yêu cầu kỹ thuật Hố sau khi đào phải đạt kích thước quy định. Đơn vị tính đồng/1 m3 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Đào hố trồng cây - Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây Thành phần công việc Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố trồng, cự ly bình quân 30m. Yêu cầu kỹ thuật Vận chuyển đất trồng, phân hữu cơ không để rơi vãi xung quanh. Đơn vị tính đồng/1 hố Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 50x50x50 cm Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 80x80x80cm Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây - Kích thước hố trồng 100x100x100 cm Ghi chú Đối với loại hố có kích thước 100x100x100cm, chi phí vật liệu được áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố trồng. II. Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng mát, bồn cỏ gốc cây - Trồng cây xanh bóng mát Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Trồng cây vào hố, lấp đất, lèn chặt đất, làm bồn, đóng cọc chống theo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh khu vực sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Quy cách cây trồng đạt kích thước theo quy định về cây trồng trên đường phố. Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng, cọc chống phải thẳng, các cây cọc phải được cắt dài bằng nhau và tương đối đồng đều. Đơn vị tính đồng/1 cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Trồng cây xanh Đường kính bầu đất Ø 40 cm Trồng cây xanh Đường kính bầu đất Ø 60 cm Trồng cây xanh Đường kính bầu đất Ø 70 cm Ghi chú Chi phí vật liệu chưa tính chi phí vận chuyển cây giống đến vị trí thi công. - Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Thành phần công việc Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày. Yêu cầu kỹ thuật Cây sau thời gian bảo dưỡng 90 ngày phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, các chồi nhánh được cắt tỉa gọn. - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Đơn vị tính đồng/1 cây/90 ngày Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm; Bơm xăng 3CV Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước giếng khoan, máy bơm; Bơm điện 1,5Kw 888 Ghi chú Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển. - Bằng nước máy tưới thủ công Đơn vị tính đồng/1cây/90ngày Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng nước máy tưới thủ công - Bằng xe bồn Đơn vị tính đồng/1cây/90ngày Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - Bằng xe bồn Xe bồn 5m3 Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây diện tích bình quân 3m2/bồn Trồng bồn cỏ Lá gừng Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 20cm; Vận chuyển đất trồng và phân hữu cơ từ nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m; Rãi phân hữu cơ; Trồng cỏ vào bồn theo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Cỏ trồng vào đúng diện tích bồn, đảm bảo sau khi trồng cỏ phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/1 m2 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Trồng bồn cỏ - Lá gừng - Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Tưới nước bằng xe bồn; chăm sóc, nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật Bồn cỏ sau 30 ngày bảo dưỡng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm. Đơn vị tính đồng/1 bồn/30 ngày Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng PHẦN II CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH Chương I CÔNG VIÊN, MẢNG XANH I. Chăm sóc thảm cỏ - Tưới nước thảm cỏ Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo đủ lượng nước cho thảm cỏ sinh trưởng. - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm xăng 3CV Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm điện 1,5Kw Ghi chú Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển. - Bằng nước máy tưới thủ công Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước thảm cỏ - Bằng nước máy tưới thủ công. - Bằng xe bồn Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn Xe bồn 5m3 Tưới nước thảm cỏ - Bằng xe bồn Xe bồn 8m3 - Phát thảm cỏ Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Phát thảm cỏ, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao đồng đều. - Phát thảm cỏ bằng máy Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Phát thảm cỏ bằng máy Ghi chú + Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 08 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,15. + Đơn giá này áp dụng cho thảm cỏ thuần chủng, khi áp dụng cho thảm cỏ tự nhiên và thảm cây che phủ nền với tần suất thực hiện 6 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,25. - Phát thảm cỏ bằng thủ công Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Phát thảm cỏ bằng thủ công - Xén lề cỏ Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xén thẳng lề cỏ theo chu vi khu vực; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Cỏ được xén thẳng đều theo yêu cầu. Đơn vị tính đồng/100md/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Xén lề cỏ - Cỏ lá gừng Xén lề cỏ - Cỏ Nhung, Lông heo Ghi chú Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1. - Làm cỏ tạp Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ; Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn cỏ dại. Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Làm cỏ tạp Ghi chú + Đơn giá này áp dụng cho tần suất thực hiện 12 lần/năm, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 10 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,1, khi áp dụng cho tần suất thực hiện 04 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,25. + Đơn giá này áp dụng cho thảm cỏ thuần chủng, khi áp dụng cho thảm cây che phủ nền với tần suất thực hiện 6 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,2, với tần suất thực hiện 4 lần/năm thì nhân công nhân với hệ số 1,3. - Trồng dặm cỏ Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xới đất, bón phân hữu cơ; Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ; Thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ đều không bị mất khoảng. Đơn vị tính đồng/1 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Trồng dặm cỏ - Cỏ lá gừng Trồng dặm cỏ - Cỏ Nhung Trồng dặm cỏ - Cỏ Lông heo - Phòng trừ sùng cỏ Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xăm đất, rãi vôi, thuốc trừ sùng, đảm bảo vôi, thuốc rãi đều thảm cỏ; Mỗi năm phòng trừ 2 lần; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo thảm cỏ phát triển tốt, không bị sùng phá hoại. Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Phòng trừ sùng cỏ - Bón phân thảm cỏ Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Rãi đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. Yêu cầu kỹ thuật Sau khi bón phân, thảm cỏ phát triển xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bón phân thảm cỏ - Phân vô cơ Bón phân thảm cỏ - Phân hữu cơ Ghi chú + Đơn giá này áp dụng chung thảm cây che phủ nền. + Đơn giá này áp dụng cho định lượng 03Kg phân vô cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 1,5Kg phân vô cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ số 0,55. + Đơn giá này áp dụng cho định lượng 200Kg phân hữu cơ/lần bón, khi áp dụng với định lượng 100Kg phân hữu cơ/lần bón thì vật liệu nhân với hệ số 0,5, nhân công nhân với hệ số 0,6. II. Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt. - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm xăng 3CV Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm điện 1,5Kw Ghi chú Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển. - Bằng nước máy tưới thủ công Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng nước máy tưới thủ công - Bằng xe bồn Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn Xe bồn 5m3 Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi - Bằng xe bồn Xe bồn 8m3 - Thay hoa bồn hoa Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình; Vệ sinh bồn, xử lý đất và phơi bồn từ 3¸5 ngày; Xới và san đất; Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30 m, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh, cây có hoa và tạo được màu sắc. Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Thay hoa bồn hoa - Xử lý đất Thay hoa bồn hoa - Thay hoa - Phun thuốc trừ sâu bồn hoa Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Pha thuốc, phun thuốc trừ sâu theo quy định; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Bồn hoa không còn sâu bệnh, cây phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/100 m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Phun thuốc trừ sâu bồn hoa - Chăm sóc bồn kiểng Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm tỷ lệ trồng dặm là 30%/năm; Nhổ bỏ cỏ dại 12 lần/năm; Cắt tỉa bấm ngọn 8 lần/năm; Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm; Phun thuốc trừ sâu cho cây phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây kiểng trong bồn luôn phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/100 m2/năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc bồn kiểng Ghi chú + Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm 480 giỏ kiểng giống để trồng dặm, 12 Kg phân vô cơ, 800 Kg phân hữu cơ và 0,15 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 có thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục + Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt hệ số 1,05; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ hệ số 0,85; Mức độ 3 - chăm sóc duy trì hệ số 0,60. + Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này bấm tỉa hoa tàn, lá vàng kiểng có hoa; bấm tỉa lá vàng, lá gãy dập kiểng lá…. thì lập dự toán bổ sung. - Chăm sóc cây hàng rào Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt sửa hàng rào định hình theo yêu cầu, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc; Bón phân vô cơ; Bón phân hữu cơ; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây luôn phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/100 m2/ năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc cây hàng rào - Chiều cao cây 30cm - Trồng dặm dây leo Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Gỡ bỏ dây leo bị chết, hư hỏng trên giàn; Đào hố đạt kích thước phù hợp; Trồng dây mới thay thế vào vị trí đã chết, cột dây mới trồng lên giàn; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Dây leo mới trồng phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/10 dây trồng dặm/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Trồng dặm dây leo - Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình - Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bứng cây theo quy trình kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m. Yêu cầu kỹ thuật Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó bầu, thêm đất lèn chặt gốc. Đơn vị tính đồng/1 cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình. - Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan Đơn vị tính đồng/100 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm xăng 3CV Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan - Bơm điện 1,5Kw 784 Ghi chú Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển. - Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Làm cỏ, xới đất; Bón phân vô cơ 01 lần; Phun thuốc trừ sâu và dưỡng lá 2 lần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Sau khi dưỡng 2 tháng, cây đảm bảo có thể trồng lại được. Đơn vị tính đồng/100 cây/60 ngày Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình. - Chăm sóc cây thủy sinh - Cắt tỉa cây thủy sinh Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa lá hoa già, úa và sâu bệnh; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây không có lá già úa, sâu bệnh Đơn vị tính đồng/1 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu Đặt trong hồ xây Cắt tỉa cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu Đặt trong hồ không xây - Bón phân cây thủy sinh Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Thực hiện bón phân cho cây; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Phân được bón đều và đủ liều lượng, đảm bảo cây phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/1 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bón phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu Đặt trong hồ xây 337 Bón phân cây thủy sinh - Cây trồng trong chậu Đặt trong hồ không xây 211 - Trồng dặm cây thủy sinh trong chậu đặt trong hồ xây Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Trồng dặm cây và đặt chậu xuống hồ. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Cây phát triển tốt sau khi trồng dặm Đơn vị tính đồng/1 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Trồng dặm cây thủy sinh trong chậu đặt trong hồ xây - Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Bê chậu cũ lên khỏi hồ; Tiến hành thay chậu, lấy thêm bùn nếu cần; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Cây phát triển bình thường sau khi thay chậu. Đơn vị tính đồng/1 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây IV. Chăm sóc cây kiểng trồng chậu - Tưới nước cây kiểng trồng chậu Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Dùng vòi phun bằng tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m; Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt. - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Đơn vị tính đồng/100 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm xăng 3CV Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng nước giếng khoan, máy bơm Bơm điện 1,5Kw 931 Ghi chú + Trong giá máy không bao gồm nhân công điều khiển. - Bằng nước máy tưới thủ công Đơn vị tính đồng/100 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng nước máy tưới thủ công - Tưới nước bằng xe bồn Đơn vị tính đồng/100 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng xe bồn Xe bồn 5m3 Tưới nước cây kiểng trồng chậu - Bằng xe bồn Xe bồn 8m3 - Thay đất, bón phân chậu kiểng Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất; Cắt bớt rễ già, rễ hư của cây; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa dụng cụ, thu dọn rác trong phạm vi 30m. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây trồng trong chậu phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/100 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Thay đất, bón phân chậu kiểng - Chăm sóc cây kiểng trồng chậu Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm; Bón phân vô cơ 2 lần/năm; Phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần; Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm; Cắt tỉa cây theo hình dạng ban đầu; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây luôn phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/100 chậu/năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc cây kiểng trồng chậu Ghi chú + Vật liệu trong mã hiệu đơn giá này bao gồm 26 Kg phân vô cơ và 0,60 lít thuốc trừ sâu. Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc theo quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 có thể điều chỉnh định lượng vật liệu cho phù hợp với thực tế nhưng không được vượt quá khối lượng nêu trên, khi lập dự toán xác định phần chênh lệch bằng phương pháp bù trừ giá trực tiếp quy định tại mục + Nhân công trong mã hiệu đơn giá này được xây dựng trên cơ sở mức độ chăm sóc bình quân, Khi áp dụng với các mức độ chăm sóc nêu trên, nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh như sau Mức độ 1 - chăm sóc đặc biệt hệ số 1,20; Mức độ 2 - chăm sóc tỉ mỉ hệ số 1,00. + Những nội dung công việc theo các mức độ chăm sóc nêu trên chưa có trong thành phần công việc của mã hiệu này thì lập dự toán bổ sung. - Trồng dặm cây kiểng trồng chậu Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Cây trồng phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/100 chậu/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Trồng dặm cây kiểng trồng chậu - Thay chậu hỏng, vỡ Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động; Vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Nhổ cây ra khỏi chậu bị hỏng, vỡ, chuyển sang trồng vào chậu mới, tưới bảo dưỡng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, chùi rửa và cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Chậu mới không bị hư, bể, cây trồng trong chậu phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/100 chậu Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Thay chậu hỏng, vỡ V. Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhỏ đường kính chậu 15m Nạo vét cống rãnh, múc bùn trong hố ga Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ lao động; Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo thoát nước tốt vào hệ thống thoát nước đô thị và các hồ chứa nước. Đơn vị tính đồng/1 m3 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Nạo vét cống rãnh, múc bùn trong hố ga Thu gom và vận chuyển rác Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lấy rác đã được thu gom, cho vào thùng, tập trung tại nơi quy định; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Rác được thu gom sạch về điểm tập kết. Đơn vị tính đồng/1 tấn rác Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm để cự ly ≤ 5km bằng xe 7 tấn. Thành phần công việc Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động; Di chuyển đến điểm thu gom rác; Nạp rác từ xe thô sơ xe đẩy tay vào máng hứng, ép vào xe; Điều khiển xe đến địa điểm đổ rác; Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác; Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi tập kết rác. Yêu cầu kỹ thuật Yêu cầu đảm bảo lấy sạch rác, không rơi vãi trên đường vận chuyển. Đơn vị tính đồng/1 tấn rác Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm đổ cự ly ≤ 5km bằng xe 7 tấn. Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1km tiếp theo, xe 7 tấn Đơn vị tính 1 tấn rác/1km Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận chuyển rác đến địa điểm đỗ cho 1km tiếp theo, xe 7 tấn. trì tượng, tiểu cảnh Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ lao động; Lau chùi, cọ rửa tượng, tiểu cảnh; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo tượng, tiểu cảnh được vệ sinh sạch sẽ. Đơn vị tính đồng/1 tượng/lần; đồng/100m2 /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Duy trì tượng Duy trì tiểu cảnh VII. Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh vệ công viên, mảng xanh Thành phần công việc Thực hiện bảo vệ 3 ca/ngày đêm. Yêu cầu kỹ thuật Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tự an ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý. Đơn vị tính đồng/1 ha/ngày đêm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Bảo vệ công viên Bảo vệ mảng xanh Bảo vệ công viên, mảng xanh đang chờ dự án Ghi chú Nhân công trong đơn giá này đã tính phần tiền lương tăng thêm 30% cho ca trực đêm ca 3. VIII. Duy trì hệ thống tưới tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh - Vận hành máy bơm và thông bét phun hồ phun Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Mở tủ điều khiển bật/đóng công tắc vận hành máy bơm, kiểm tra an toàn điện; Kiểm tra, thông thụt béc phun; Vệ sinh tủ điện, kiểm tra an toàn điện; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo máy bơm hoạt động bình thường, an toàn điện. Đơn vị tính đồng/1 máy/ngày Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận hành máy bơm và thông bét phun hồ phun Ghi chú Các máy bơm trong định mức này là bơm điện từ 1,5Hp đến 7,5Hp và không tính nhân công điều khiển. -Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Đổ nước vào bộ cảm ứng mưa khi trời không mưa để kiểm tra bộ điều khiển nhận tín hiệu tác động ngắt máy bơm chính không cho máy bơm tưới hoạt động; Đợi 1 thời gian nước bay hơi hoặc lau khô bộ cảm ứng mưa, sau đó mở bộ điều khiển tưới, bộ điều khiển xuất ra tín hiệu điều khiển máy bơm tưới hoạt động; Kết luận bộ cảm ứng mưa hoạt động tốt; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo phát hiện ra các hư hỏng của bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động nếu có sự cố hư hỏng. Đơn vị tính đồng/1 cái/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động -Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới nước tự động Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Kiểm tra theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo phát hiện ra các hư hỏng của bộ phận van điện từ hệ thống tưới tự động nếu có sự cố hư hỏng. Đơn vị tính đồng/1 cái/1ần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới nước tự động -Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới nước tự động Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ làm việc; Mở tủ điều khiển bật / đóng công tắc vận hành máy bơm; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo phát hiện ra các dấu hiệu hư hỏng của máy bơm hệ thống tưới tự động nếu có sự cố hư hỏng. Đơn vị tính đồng/1 cái/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới nước tự động -Kiểm tra, vận hành, duy trì tủ điều khiển hệ thống tưới nước tự động Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ làm việc, trang thiết bị đi kiểm tra, vận hành; Kiểm tra lưới điện hệ thống tưới nước tự động; Mở tủ điều khiển, vệ sinh và kiểm tra tất cả các linh kiện bên trong, cài đặt các chế độ hoạt động, đóng cửa tủ và vệ sinh bên ngoài; Kiến nghị sửa chữa, thay thế nếu hư hỏng; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn điện, hệ thống vận hành tốt. Đơn vị tính đồng/1 tủ/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra, vận hành, duy trì tủ điều khiển hệ thống tưới nước tự động -Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ làm việc, trang thiết bị đi kiểm tra, vận hành; Quan sát kỹ từng đầu phun - vòi phun để nhận dạng tình trạng bất thường của đầu phun - vòi phun như nghẹt, nứt, lỏng, lệch, mất; Xử lý tình trạng bất thường các đầu phun - vòi phun đối với các bất thường nhỏ có thể thực hiện ngay - nếu có và kiến nghị sửa chữa, thay thế nếu hư hỏng; Dọn dẹp vệ sinh sau khi xử lý các bất thường của đầu phun - vòi phun nếu có; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo các đầu phun - vòi phun hoạt động phun nước bình thường, đáp ứng đủ lượng nước tưới cho cây cỏ phát triển bình thường. Đơn vị tính đồng/ cái/ngày Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động IX. DUY TRÌ THIẾT BỊ THỂ DỤC THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI THIẾU NHI Bảng phân loại thiết bị 1/- Thiết bị không chuyển động là thiết bị luôn ở trạng thái đứng yên, khi có lực tác dụng không di chuyển, không tạo sự lắc lư, rung nhún. + Thiết bị loại lớn Bộ trò chơi vận động liên hoàn; + Thiết bị loại trung Trò chơi đi thẳng, trò chơi leo trèo mô hình khối và mô hình núi, trò chơi sáng tạo trốn tìm, trò chơi nhà banh trượt, trò chơi vận động thể chất thể dục, mô hình vườn hoa, mô hình cổng chào. + Thiết bị loại nhỏ Mô hình cá sấu. 2/- Thiết bị chuyển động là loại thiết bị có thể đứng tại một chỗ hoặc di chuyển được, khi có lực tác động các thiết bị này có thể di chuyển hoặc tạo ra sự lắc lư, rung nhún. + Thiết bị loại lớn không có; + Thiết bị loại trung Bập bênh không nhún 4 người, trò chơi nhún bập bênh 2 người, nhún bập bênh 4 người, dụng cụ thể chất thể dục, trò chơi xoay tròn, dụng cụ tập thể dục lớn và nhỏ, trò chơi khéo léo mạnh mẽ, trò chơi vận động nhún. + Thiết bị loại nhỏ Trò chơi thú nhún, trò chơi xe đẩy đùn. - Duy trì thiết bị trò chơi không chuyển động - Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Xịt nước ướt toàn bộ trò chơi; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải kết hợp với xà bông cọ sạch bề mặt thiết bị trò chơi; Xịt nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo thiết bị sạch sẽ, hoạt động bình thường. Đơn vị tính đồng/1 thiết bị/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị Lớn 465 Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị Trung 121 Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị Nhỏ 74 Ghi chú + Trong mã hiệu đã điều chỉnh hao phí nhân công trong Định mức 3025 do sai số số học. + Giá ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. + Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước. - Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại vị trí đặt thiết bị trò chơi; Quan sát toàn bộ thiết bị, kiểm tra, xiết chặt các bulong bị lỏng; Phát hiện, ghi nhận dấu hiệu bất thường bị bung lay, bể, gãy...; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Kiểm tra phải cẩn thận, bu lông bị lỏng phải được siết chặt. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của thiết bị để đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. Đơn vị tính đồng/1 thiết bị/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị Lớn Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị Trung Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu như hỏng thiết bị không chuyển động - Loại thiết bị Nhỏ - Kiểm tra, thay bulong, ốc bị hư, mất của thiết bị không chuyển động Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Thay thế bu long bị mất hoặc bị hư hỏng; Thu dọn dụng cụ. Yêu cầu kỹ thuật Bu long và ốc được thay thế đúng chủng loại, đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. Đơn vị tính đồng/10 bulong/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra, thay bulong, ốc bị hư, mất của thiết bị không chuyển động - Duy trì thiết bị trò chơi chuyển động - Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Xịt nước ướt toàn bộ trò chơi; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải kết hợp với xà bông cọ sạch bề mặt thiết bị trò chơi; Xịt nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo thiết bị sạch sẽ, hoạt động bình thường. Đơn vị tính đồng/1 thiết bị/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động - Loại thiết bị Trung 56 Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động - Loại thiết bị Nhỏ 37 Ghi chú Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước. - Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại vị trí đặt thiết bị trò chơi; Quan sát toàn bộ thiết bị, kiểm tra, xiết chặt các bulong bị lỏng; Phát hiện, ghi nhận dấu hiệu bất thường bị bung lay, bể, gãy...; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Kiểm tra phải cẩn thận, bu lông bị lỏng phải được siết chặt. Sửa chữa kịp thời các hư hỏng của thiết bị để đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. Đơn vị tính đồng/1 thiết bị/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động - Loại thiết bị Trung Kiểm tra, xiết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động - Loại thiết bị Nhỏ - Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ, vật tư tại khu vực trò chơi; Tháo các khớp nối; Lau chùi vệ sinh khớp nối; Tra dầu mỡ vào các khớp nối trên dụng cụ; Lắp khớp nối; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo sau khi tra dầu mỡ thiết bị hoạt động bình thường. Đơn vị tính đồng/1 thiết bị/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động - Loại thiết bị Trung Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động - Loại thiết bị Nhỏ 600 - Duy trì sàn cao su. - Vệ sinh, chà rửa sàn cao su. Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Xịt nước ướt diện tích cần chà rửa; Hòa tan xà bông, dùng bàn chải kết hợp với xà bông cọ sạch bề mặt sàn; Xịt nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo sàn cao su sạch sẽ sau khi chà rửa. Đơn vị tính đồng/100m2/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Trong nhà Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Ngoài trời Vệ sinh, chà rửa sàn cao su - Khu trò chơi nước 639 Ghi chú Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước. - Hút bụi sàn cao su trong nhà. Thành phần công việc Chuẩn bị máy hút bụi tại khu vực trò chơi; Hút sạch bụi bám trên mặt sàn cao su trong nhà. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo sàn cao su sạch bụi sau khi hút bụi. Đơn vị tính đồng/100 m2 /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Hút bụi sàn cao su trong nhà - Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực; Kiểm tra sàn cao su; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Phát hiện kịp thời các hư hỏng để sửa chữa. Đơn vị tính đồng/100 m2 /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà Vệ sinh khu vui chơi Vệ sinh sân cát khu trò chơi Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Dùng cào chuyên dụng để cào rác, dùng sàng để lọc rác, thu gom rác vào thùng; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo sân cát sạch rác. Đơn vị tính đồng/100m2 /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vệ sinh sân cát khu trò chơi - Lau chùi ghế, bệ ngồi Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Hòa xà bông; rửa, lau chùi sạch ghế, bệ ngồi trong khu vực trò chơi, xịt nước; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo ghế, bệ ngồi sạch sẽ sau khi chà rửa. Đơn vị tính đồng/10cái/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Lau chùi ghế, bệ ngồi 303 Ghi chú Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước. - Chà rửa thùng rác Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Hòa xà bông; Phun nước ướt toàn bộ thùng rác; Chà sạch trong và ngoài thùng rác; Phun nước cho trôi hết xà bông; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo thùng rác sạch sẽ sau khi chà rửa. Đơn vị tính đồng/10 thùng /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chà rửa thùng rác 661 Ghi chú Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước. Vệ sinh nhà nấm Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc. Xịt nước cho ướt toàn bộ nhà nấm; Hòa xà bông; Chà, cọ sạch bề mặt nhà nấm; Xịt lại nước cho trôi hết xà bông; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo nhà nấm sạch sẽ sau khi vệ sinh. Đơn vị tính đồng/1 nhà/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vệ sinh nhà nấm Ghi chú Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước. - Chà rửa nền, tường nhà vệ sinh Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu nhà vệ sinh; Cọ sạch, cọ rửa tường, nền nhà vệ sinh; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo nhà vệ sinh khu vui chơi sạch sẽ sau khi chà rửa. Đơn vị tính đồng/100 m2 /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chùi rửa nền, tường nhà vệ sinh Ghi chú Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển. Trường hợp sử dụng nước giếng khoan thì không tính vật liệu nước. Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Cọ rửa bồn cầu; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo bồn cầu sạch sẽ sau khi chà rửa. Đơn vị tính đồng/ cái /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh 916 - Chùi rửa bồn tiểu nhà vệ sinh Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Cọ rửa bồn tiểu; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo bồn tiểu sạch sẽ sau khi chà rửa. Đơn vị tính đồng/cái /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chùi rửa bồn tiểu nhà vệ sinh 458 - Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ tại khu trò chơi; Cọ gương, bồn rửa mặt; Dội nước sạch sẽ; Dọn dẹp dụng cụ sau khi hoàn thành. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo gương, bồn rửa sạch sẽ sau khi chà rửa. Đơn vị tính đồng/Bộ /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chùi rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh 448 - Cọ rửa, xúc xả bể chứa nước Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, vật liệu tại khu vực trò chơi; Sử dụng nước có sẵn trong bể, xả hết nước ra khỏi bể; Dùng bàn chải cọ sạch mọi bề mặt trong bể, xả nước xúc sạch bể; Xả đầy nước vào bể; Thu dọn dụng cụ sau khi làm việc. Yêu cầu kỹ thuật Bể chứa nước sau khi chà rửa phải sạch sẽ. Đơn vị tính đồng/10m2 /lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Cọ rửa, xúc xả bể chứa nước - Vận hành máy bơm nước Thành phần công việc Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ. Thực hiện vận hành máy bơm nước. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo đủ lượng nước cấp. Đơn vị tính đồng/5m3 Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận hành máy bơm nước Ghi chú Trong mã hiệu đơn giá này, ca máy không bao gồm nhân công điều khiển và đã điều chỉnh bổ sung hao phí nhân công trong Định mức 3025. Chương II CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH BÓNG MÁT I. Phân loại cây xanh bóng mát Loại cây áp dụng trong đơn giá này được phân thành 04 loại + Cây bóng mát mới trồng Cây trồng kể từ ngày nghiệm thu đến 02năm; + Cây bóng mát loại 1 Cây cao ≤ 6,00m và có đường kính thân cây ≤ 20cm; + Cây bóng mát loại 2 Cây cao ≤ 12,00m và có đường kính thân cây ≤ 50cm; + Cây bóng mát loại 3 Cây cao > 12,00m và có đường kính thân cây > 50cm; Trong đó Đường kính thân cây là đường kính tại chiều cao tiêu chuẩn 1,30 m tính từ mặt đất tự nhiên. II. Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ - Chăm sóc bồn cỏ gốc cây Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Tưới nước bằng xe bồn 240 lần/năm; Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh 8 lần/năm; Làm cỏ tạp 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ 365 lần/năm; Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ 2 lần/năm; Phòng trừ sùng cỏ 6 lần/năm. Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Cỏ trong bồn luôn phát triển tốt. Đơn vị tính đồng/1bồn/năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc bồn cỏ gốc cây III. Chăm sóc, bảo quản cây xanh - Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Tưới nước 120 lần/năm đối với cây không bồn cỏ; Bón phân hữu cơ 1 lần/năm đối với cây không có bồn cỏ; Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi dùng kéo hoặc cưa cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo, thực hiện trung bình 4 lần/năm x 50%; Chống sửa cây nghiêng thực hiện trung bình 40%/năm; Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây 12 lần/năm; Làm cỏ, vun gốc và dọn vệ sinh đối với cây không có bồn cỏ 12 lần/năm x 50%; Trồng dặm 5% số cây mới trồng; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối. Đơn vị tính đồng/1 cây/năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng - Cây xanh Có bồn Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng - Cây xanh Không có bồn - Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mới trồng. Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cắt gọn tán nếu có; Đào đất, chỉnh sửa gốc cây; Chống sửa, đóng nọc cây cho cố định; Dọn dẹp vệ sinh và thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây thẳng sau khi được chống sửa, cây phát triển bình thường Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mới trồng Chống 3 cây Chống sửa cây nghiêng - cây xanh mới trồng Chống 4 cây Ghi chú - Chỉ áp dụng trong trường hợp như gió bão, tai nạn, sự cố công trình hoặc trường hợp đột xuất khác. - Kích thước cọc chống được quy định + Đường kính thân cây 8-10cm cây chống dài 2,5- 3m, Ø cây chống 8cm, + Đường kính thân cây >10 -> 15cm cây chống dài 3 - 3,5m, Ø cây chống 10 - 12cm, - Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1 Thành phần công việc Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, vết cắt phải vát 30 độ và dọn vệ sinh thực hiện trung bình 02 lần/năm x 50%; Tẩy chồi và dọn vệ sinh thực hiện trung bình 04 lần/năm x 80%; Chống sửa cây nghiêng 5%/năm; Quét dọn vệ sinh quanh gốc cây cây không có thảm cỏ 12 lần/năm; Làm bồn, nhổ cỏ dại 4 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối. Đơn vị tính đồng/1 cây/năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1 - Cây xanh Có bồn Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 1 - Cây xanh Không có bồn - Chống sửa cây nghiêng - cây xanh loại 1 Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cắt gọn tán nếu có; Đào đất, chỉnh sửa gốc cây; Chống sửa, đóng nọc cây cho cố định; Thu dọn dụng cụ sau khi hoàn thành công việc. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo cây thẳng sau khi được chống sửa, cây phát triển bình thường Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chống sửa cây nghiêng - Cây xanh loại 1 Ghi chú - Chỉ áp dụng trong trường hợp như gió bão, tai nạn, sự cố công trình hoặc trường hợp đột xuất khác. - Kích thước cọc chống được quy định + Đường kính thân cây 10 -15 cm cây chống dài 3 - 3,5m, Ø cây chống 10 - 12cm, + Đường kính thân cây >15 -> 20cm cây chống dài 3 - 3,5m, Ø cây chống 15 - 18cm. - Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2 Thành phần công việc Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, vết cắt phải vát 30 độ và dọn vệ sinh thực hiện trung bình 02 lần/năm x 40%; Tẩy chồi và dọn vệ sinh thực hiện trung bình 03 lần/năm; Gỡ ký sinh, phụ sinh nếu cần thiết và dọn vệ sinh thực hiện trung bình 5%/năm; Dọn vệ sinh quanh gốc cây cây không bồn cỏ 12 lần/năm; Nhổ cỏ, dọn gốc cây 2 lần/năm x 20%; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối. Đơn vị tính đồng/1 cây/năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2 - Cây xanh Có bồn Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 2 - Cây xanh Không có bồn - Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3 Thành phần công việc Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, vết cắt phải vát 30 độ và dọn vệ sinh thực hiện trung bình 02 lần/năm x 55%; Gỡ ký sinh, phụ sinh nếu cần thiết và dọn vệ sinh thực hiện trung bình 5%/năm; Dọn vệ sinh quanh gốc cây cây không bồn cỏ 12 lần/năm; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối. Đơn vị tính đồng/1 cây/năm Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3 - Cây xanh Có bồn Chăm sóc, bảo quản cây xanh loại 3 - Cây xanh Không có bồn IV. Giải tỏa, cắt thấp, đốn hạ cây xanh - Giải tỏa cành cây gãy Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Giải tỏa cành cây gãy, nhanh chóng giải phóng mặt bằng. Thu gom cành lá tập kết lên xe. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Giải tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại 1 Giải tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại 2 Giải tỏa cành cây gãy - Cây xanh loại 3 - Giải tỏa cây gãy, đổ Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Thực hiện các công tác đúng quy trình kỹ thuật; Giải tỏa cây gãy, đổ, nhanh chóng, kịp thời giải phóng mặt bằng; Thu gom cành, lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Gốc cây được cắt sát mặt đất; đảm bảo an toàn, không ảnh hưởng đến các công trình xung quanh. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại 1 Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại 2 Giải tỏa cây gãy, đổ - Cây xanh loại 3 Ghi chú Nhân cóng và ca máy trong mã hiệu đơn giá quy định giá giải tỏa cây gãy đổ - cây xanh loại 3 trong điều kiện lao động bình thường. Khi áp dụng với cây có đường kinh 80cm÷120cm được nhân với hệ số 1,20; khi áp dụng với cây có đường kính >120cm được nhân với hệ số 1,50. - Đào gốc cây gãy, đỗ Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Đào gốc, kéo gốc lên, san phẳng hố đào gốc cây, giải phóng mặt bằng; Thu gom tập kết lên xe vận chuyển; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo an toàn, gốc cây giải tỏa phải được xử lý nhanh chóng, kịp thời. Mặt bằng được san phẳng. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Đào gốc cây gãy, đổ -Cây xanh loại 1 Đào gốc cây gãy, đổ - Cây xanh loại 2 Đào gốc cây gãy, đổ - Cây xanh loại 3 - Đốn hạ cây xanh bóng mát Thành phần công việc Khảo sát, lập kế hoạch; Tiếp nhận kế hoạch được phê duyệt; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Đốn hạ cây đúng quy trình kỹ thuật; Cưa thân cây thành từng khúc để nghiệm thu sau đó vận chuyển ra khỏi hiện trường; Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Gốc cây được cắt sát mặt đất; đảm bảo an toàn, không ảnh hưởng đến các công trình xung quanh. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh loại 1 Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh loại 2 Đốn hạ cây xanh bóng mát - Cây xanh loại 3 Ghi chú Nhân công và ca máy trong mã hiệu đơn giá quy định giá đốn hạ cây xanh loại 3 trong điều kiện lao động bình thường. Khi áp dụng với cây có đường kính 80cm ÷ 120cm được nhân với hệ số 1,50; khi áp dụng với cây có đường kính >120cm được nhân với hệ số 2,00. - Đào gốc cây xanh bóng mát sau khi đốn hạ Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Đào gốc, kéo gốc lên, san phẳng hố đào gốc cây, giải phóng mặt bằng; Thu gom tập kết lên xe vận chuyển; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Gốc cây giải tỏa phải được xử lý đúng yêu cầu kỹ thuật, nhanh chóng, kịp thời. Mặt bằng được san phẳng. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Đào gốc cây xanh sau khi đốn hạ - Cây xanh loại 1 Đào gốc cây xanh sau khi đốn hạ - Cây xanh loại 2 Đào gốc cây xanh sau khi đốn hạ - Cây xanh loại 3 - Cắt thấp tán, khống chế chiều cao Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn cành, lá cây tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Cây cắt thấp phải đảm bảo sự tái sinh của tán lá, hạ thấp chiều cao tán, không còn nặng tàn, không bị lệch tán; các vết cắt đúng kỹ thuật. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - Cây xanh loại 2 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - Cây xanh loại 3 Vận chuyển rác cây xanh bóng mát Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại hiện trường làm việc; Hốt rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển; Phủ bạt, vận chuyển và xuống rác về nơi đổ; Sử dụng ô tô 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km; Ngoài 5km, cứ mỗi 1km tiếp theo ca xe được tính với hệ số K=0,15; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Rác phải được vận chuyển nhanh chóng, kịp thời, không rơi vãi trên đường, không để qua đêm, đảm bảo vệ sinh khu vực. - Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình Đơn vị tính đồng/1 cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 1 Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 2 Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 3 Ghi chú Trong mã hiệu đã điều chỉnh hao phí nhân công trong Định mức 3025 do sai số số học. - Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây gãy, đổ Đơn vị tính đồng/1 cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 1 Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 2 Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình - Cây xanh loại 3 - Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao Đơn vị tính đồng/1cây Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao - Vận chuyển rác phế thải, cỏ gốc cây Đơn vị tính đồng/100 bồn cỏ Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Vận chuyển rác phế thải, cỏ gốc cây - Đánh số quản lý cây xanh Thành phần công việc Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc; Cạo sơ vỏ cây để đánh số tại độ cao 1,3m tính từ mặt đất gốc cây; Dùng bộ số, cọ sơn, sơn đánh số cây; Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. Yêu cầu kỹ thuật Đảm bảo các số vẽ trên cây có độ cao và độ rộng theo đúng kích thước và rõ ràng, sắc nét. Đơn vị tính đồng/100 chữ số/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật tiêu Nhân công Máy Đánh số quản lý cây xanh bóng mát - Kích thước chữ số 3x5 cm Đánh số quản lý cây xanh bóng mát - Kích thước chữ số 7x10 cm V. Công tác mé nhánh, gỡ cây ký sinh, bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại - Mé nhánh tạo hình cây xanh Công tác mé tạo hình cây xanh nhằm tạo thêm sự đa dạng và thẩm mỹ cho hình dáng của cây xanh, góp phần tăng vẻ mỹ quan trên các tuyến đường nhất là khu vực trung tâm thành phố. Mé tạo hình cây xanh là cắt tỉa bộ tán lá của cây xanh theo dạng hình khối như hình trứng, hành tháp, hình tròn, hình cầu Công tác này chỉ được thực hiện đối với cây loại 1 và loại 2 của một số chủng loại như Me chua, Lim sét,... và những cây này phải được trồng tập trung thuần loài trên từng đoạn đường hay tuyến đường. Thành phần công việc Khảo sát, lập kế hoạch; Tiếp nhận kế hoạch được phê duyệt; Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Mé nhánh cây đúng quy trình kỹ thuật; Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Cây phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dạng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây mới trồng Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây xanh loại 1 Mé nhánh tạo hình cây xanh - Cây xanh loại 2 Mé nhánh không thường xuyên cây xanh Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, lắp đặt rào chắn, biển báo, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Mé nhánh cây đúng quy trình kỹ thuật; Thu gom cành lá tập kết lên xe; Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Yêu cầu kỹ thuật Tán cây gọn gàng, cân đối. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Mé nhánh không thường xuyên cây xanh - Cây xanh loại 1 Mé nhánh không thường xuyên cây xanh -Cây xanh loại 2 Mé nhánh không thường xuyên cây xanh - Cây xanh loại 3 Ghi chú Trong mã hiệu đã điều chỉnh hao phí nhân công trong Định mức 3025 do sai số số học. Gỡ ký sinh trên cây loại 3 Thành phần công việc Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc; Giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động; Tháo dỡ ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị; Thu gom rác phụ sinh tập kết lên xe. Yêu cầu kỹ thuật Không còn cây ký sinh trên cây. Đơn vị tính đồng/1 cây/lần Mã hiệu Nội dung công việc Vật liệu Nhân công Máy Gỡ ký sinh trên cây loại 3 - Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ Chiều cao cây 30cm cây 19 Cây giống trồng dặm cây trổ hoa - Đk bầu ≤ 30cm cây 20 Cây giống trồng dặm cây xanh bóng mát cây 21 Cây hàng rào bịch 22 Cây kiểng giỏ 23 Cây thủy sinh cây 24 Chậu đựng cây thủy sinh chậu đất nung đường kính 45cm chậu 25 Chậu kiểng chậu đường kính 50cm chậu 26 Cọc chống Bạch đàn cao 1,5m, đường kính 3cm cây 27 Cọc chống Bạch đàn cao 2,5m, ĐK giữa cây ≥ 6cm cây 28 Cọc chống Bạch đàn cao 2,5m÷ ĐK giữa cây ≥ 8cm cây 29 Cọc chống Bạch đàn cao 3,0m÷ ĐK giữa cây 10÷15cm cây 30 Cỏ lá gừng m2 31 Cỏ nhung m2 32 Cỏ lông heo m2 33 Cót ép m2 34 Đất đen m3 35 Đất trồng m3 36 Đinh kg 37 Dây đai rộng 1,5cm, dày 1mm, dài 90cm kg 38 Dây dù m 39 Dây leo - Kích thước bầu 40 cm 76 A gao cây h=25-30cm 77 Cau trắng Cây h=1-1,2m, đk gốc 15cm 78 Cau vàng bụi h=0,8-1m, 3-5 tép 79 Dứa xanh Cây h=50cm 80 Hồng lộc Cây Cây cắt côn, h=1,3-1,5m, đk tán 50-60cm 81 Mật cật bụi h=0,8-1m, 3-5 cây/ bụi 82 Nguyệt quế cây h=0,8-1 m, đk tán 35-40 cm 83 Si, sanh Cây h=0,8m, tán 35-40cm, cắt côn 84 Mai chiếu thủy cây Cây cắt côn, đk tán 35-40, h= 0,4-0,6 m 85 Sử quân tử h=100-120cm 86 Dây sao đỏ Giỏ b=0,8-1m 87 Sen, súng Chậu h=0,5-0,7 m, đk chậu=0,25 -0,3 m 88 Thủy cúc Chậu h=0,3-0,5 m, đk chậu 0,7 m B. GIÁ CÂY XANH Tiêu chuẩn về thân, tán, bầu rễ - Thân thẳng, không cụt ngọn, không bị tổn thương cơ học; - Tán lá xanh tốt, không sâu bệnh; cây đã được cắt tỉa định dáng, tạo cấu trúc cành chính phân bổ hợp lý và dáng cây cân đối trong đó + Chiều dài tán lá tối thiểu bằng 1/2 chiều cao cây + Đường kính tán là tối thiểu bằng 1/3 chiều cao cây + Chiều cao dưới cành bằng 1/2 chiều cao cây và tối thiểu bằng 1,5m - Chiều cao bầu rễ bằng đường kính bầu rễ hoặc tối thiểu bằng 80% đường kính bầu rễ tùy theo đặc tính phát triển của hệ rễ STT TÊN VẬT LIỆU ĐVT QUY CÁCH GIÁ Chưa có VAT Chiều cao ĐK cổ rễ ĐK bầu rễ 01 Bằng lăng nước Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 02 Bò cạp nước Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 03 Dầu con rái Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 04 Giá tỵ Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8 - 10 70-80 05 Giáng hương lá lớn Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5-4 >7-8 60-70 >4-5 >8 - 10 70-80 06 Gõ mật Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8- 10 70-80 07 Kèn hồng Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70 - 80 08 Lát hoa Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8 - 10 70-80 09 Lim sét Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 10 Long não Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5-4 >7-8 60-70 >4-5 >8- 10 70-80 11 Lộc vừng hoa đỏ Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 12 Mặc nưa Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 13 Me Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8 - 10 70-80 14 Me tây Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8 - 10 70-80 15 Muồng hoa đào Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 16 Nhạc ngựa Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 17 Phượng vỹ Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 18 Sao đen Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 19 Sấu Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5 - 4 >7-8 60-70 >4-5 >8- 10 70-80 20 Viết Cây 3-3,5 6-7 60 >3,5-4 >7-8 60-70 >4-5 >8-10 70-80 Phụ lục 02 Giá nhân công chuyên ngành công viên cây xanh STT Nhân công Cấp bậc Hệ số lương HCB Hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm KĐC Lương cấp bậc LCB đ/tháng Đơn giá nhân công GNCđ/công I Lao động làm việc ngoài hiện trường 1 Bậc thợ bình quân 3,0/7 - nhóm I 2 Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm I 3 Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm II 4 Bậc thợ bình quân 3,5/7 - nhóm III 5 Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm I 6 Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm II 7 Bậc thợ bình quân 4,0/7 - nhóm III 8 Bậc thợ bình quân 5,0/7 - nhóm I 9 Nhân viên bảo vệ bậc 3,5/5 II Công nhân vận hành máy móc, thiết bị 1 Thợ lái máy 3,0/7 - nhóm II 2 Thợ lái máy 4,0/7 - nhóm II 3 Thợ lái máy 1/4 loại <3,5tấn 4 Thợ lái máy 3/4 loại <3,5tấn 5 Thợ lái máy 1/4 loại 3,5÷7,5tấn 6 Thợ lái máy 2/4 loại 3,5÷7,5tấn 7 Thợ lái máy 3/4 loại 3,5÷7,5tấn 8 Thợ lái máy 1/4 loại 7,5÷16,5 tấn 9 Thợ lái máy 3/4 loại 7,5÷16,5 tấn Phụ lục 03 Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm Số TT Mã hiệu Nội dung Đơn vị tính Áp dụng bảng lương I.* NI NII NIII PHẦN I TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG Chương I CÔNG VIÊN, MẢNG XANH I Trồng cỏ, cây trang trí 1 Vận chuyển đất trồng 1m3 X 2 Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo 1m3 X Trồng cỏ 3 Trồng cỏ lá gừng 100 m2/lần X 4 Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo 100 m2/lần X Trồng cây trang trí 5 Trồng hoa 10 m2/lần X 6 Trồng bồn kiểng 100 m2/lần X 7 Trồng cây hàng rào 100 m2/lần X 8 Trồng Rau muống biển 100 m2/lần X 9 Trồng Cúc xuyến chi 100 m2/lần X 10 Trồng cây kiểng tạo hình, cây kiểng trổ hoa 1 cây X 11 Trồng dây leo 10 cây X 12 Trồng cây vào chậu 1 chậu X 13 Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí 1 chậu X II Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng 14 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100m2/30 ngày X 15 Bằng nước máy tưới thủ công 100m2/30 ngày X 16 Bằng xe bồn 100m2/30 ngày X Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng 17 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100cây/30ngày X 18 Bằng nước máy tưới thủ công 100cây/30ngày X 19 Bằng xe bồn 100cây/30ngày X Chương II TRỒNG CÂY XANH I Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây 20 Khảo sát, định vị vị trí trồng cây 1 vị trí X 21 Phá dỡ nền, hè bê tông, gạch vỡ 1m3 X 22 Đào đất hố trồng cây 1m3 X 23 Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây 1 hố X II Trồng và bảo dưỡng cây xanh, bồn cỏ gốc cây 24 Trồng cây xanh 1 cây X Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng trong vòng 90 ngày 25 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 1 cây/90 ngày X 26 Bằng nước máy tưới thủ công 1 cây/90 ngày X 27 Bằng xe bồn 1 cây/90 ngày X Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây 28 Trồng bồn cỏ Lá gừng 1m2 X 29 Bảo dường bồn cỏ sau khi trồng 1 bồn/30 ngày X PHẦN II CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH Chương I CÔNG VIÊN, MẢNG XANH I Chăm sóc thảm cỏ Tưới nước thảm cỏ 30 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100m2/lần X 31 Bằng nước máy tưới thủ công 100m2/lần X 32 Bằng xe bồn 100m2/lần X Phát thảm cỏ 33 Phát thảm cỏ bằng máy 100m2/lần X 34 Phát thảm cô thủ công 100m2/lần X 35 Xén lề cỏ 100md/lần X 36 Làm cỏ tạp 100m2/lần X 37 Trồng dặm cỏ 1m2/lần X 38 Phòng trừ sùng cỏ 100m2/lần X 39 Bón phân thảm cỏ 100m2/lần X II Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi Tưới nước bồn hoa, bổn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi 40 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100m2/lần X 41 Bằng nước máy tưới thủ công 100m2/lần X 42 Bằng xe bồn 100m2/lần X 43 Thay hoa bồn hoa 100m2/lần X 44 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa 100m2/lần X 45 Chăm sóc bồn kiểng 100m2/năm X 46 Chăm sóc cây hàng rào 100m2/năm X 47 Trồng dặm cây hàng rào 1m2/lần X 48 Chăm sóc Rau muống biển 100m2/năm X 49 Chăm sóc Cúc xuyến chi 100m2/năm X III Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh Tưới nước cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo 50 Bằng nước giếng khoan, máy bơm 100 cây/lần X 51 Bằng nước máy tưới thủ công 100 cây/lần X 52 Bằng xe bồn 100 cây/lần X Chăm sóc cây kiếng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo 53 Chăm sóc cây kiểng trổ hoa 100 cây/năm X 54 Chăm sóc cây kiểng tạo hình 100 cây/năm X 55 Chăm sóc dây leo 100 trụ/năm X Trồng dặm kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo 56 Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình 100 cây/lần X 57 Trồng dặm dây leo 100 cây/lần X Bứng di dời và chăm sóc bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng 58 Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, tạo hình 1 cây X 59 Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan 100 cây/lần X 60 Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời 100 cây/60 ngày X

dự toán trồng cây xanh